Ngành Nghề Xuất Khẩu Lao Động 2021

Thảo luận trong 'Học tập' bởi vieclam247pro, 8/10/2020.

  1. vieclam247pro

    vieclam247pro Thành viên mới

    Tham gia:
    8/10/2020
    Bài viết:
    23
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    ngành nghề xuất khẩu lao động 2021

    Dự báo của chính phủ Nhật Bản kinh tế Nhật Bản sẽ hồi phục vào năm 2021 kéo theo các ngành công nghiệp chế tạo phát triển song hành với đó là công tác tuyển dụng công nhân nước ngoài cũng ngày một nhiều hơn dự báo ngành nghề xuất khẩu lao động 2021 được duy trì và phát triển có thể mở rộng thêm ra một số ngành ngề mới như khách sạn, quán ăn..

    II. 77 ngành nghề tuyển chọn xuất khẩu lao động Nhật Bản
    Các ngành nghề tiếp nhận thực tập sinh nhật bản đã được chính phủ hai nước chứng nhận
    1. Ngành nông nghiệp
    1. Nông nghiệp (2 nghề, 6 công việc)
    1 1 Nông nghiệp trồng trọt
    耕種農業 Nghề trồng rau quả trong nhà kính
    施設園芸
    2 Làm ruộng / Trồng rau
    畑作・野菜
    3 Trồng cây ăn quả
    果樹
    2 4 Nông nghiệp chăn nuôi
    畜産農業 Nuôi lợn
    養豚
    5 Nuôi gà
    養鶏
    6 Làm bơ sữa
    酪農
    Các đơn hàng nông nghiệp luôn nhận được sự quan tâm của lao động Việt Nam, đặc biệt là những lao động có kinh nghiệm làm nông nghiệp.

    2. Ngành ngư nghiệp
    2. Ngư nghiệp (2 nghề, 9 công việc)
    1 1
    Nghề cá đi tàu

    漁船漁業
    Nghề đánh cá ngừ vằn
    かつお一本釣り漁業
    2 Nghề đánh cá thả
    延縄漁業
    3 Nghề câu mực
    いか釣り漁業
    4 Đánh cá bằng lưới quăng
    まき網漁業
    5 Đánh cá bằng lưới rê
    曳網漁業
    6 Đánh cá bằng lưới đặt
    刺し網漁業
    7 Nghề đánh cá bằng lưới cố định
    定置網漁業
    8 Nghề đánh cá lồng tôm, cua
    かに・えびかご漁業作業
    2 9 Nghề nuôi trồng thủy sản
    養殖業 Nghề nuôi trồng sò điệp
    ホタテガイ・マガキ養殖作業
    3. Ngành xây dựng
    Xây dựng là ngành nghề có nhu cầu tuyển dụng lớn nhất tại Nhật Bản, hàng tháng Chúng tôi đều tiếp nhận 10-15 đơn hàng xây dựng ở các ngành nghề như dựng giàn giáo, hoàn thiện nội thất, mộc xây dựng… với mức lương lên tới 160.000 yên (32 triệu đồng).

    3. Xây dựng (22 nghề, 32 công việc)
    1 1
    Khoan giếng
    さく井
    Khoan giếng (khoan đập)
    パーカッション式さく井工事作業
    2 Khoan giếng (khoan xoay)
    ロータリー式さく井工事作業
    2 3 Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng
    建築板金 Chế tạo kim loại miếng dùng làm đường ống
    ダクト板金作業
    3 4 Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh
    冷凍空気調和機器施工 Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh
    冷凍空気調和機器施工作業
    4 5 Chế tạo phụ kiện xây dựng
    建具製作 Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ
    木製建具手加工作業
    5 6 Thợ mộc xây dựng
    建築大工 Công việc mộc
    大工工事作業
    6 7 Lắp cốp pha panen
    型枠施工 Lắp cốp pha panen
    型枠工事作業
    7 8 Chế tạo cốt thép để làm bê tông
    鉄筋施工 Lắp cốt thép
    鉄筋組立て作業
    8 9 Công việc ở hiện trường xây dựng
    と び Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng
    とび作業
    9 10 Nghề đá
    石材施工 Chế tạo các sản phẩm bằng đá
    石材加工作業
    11 Làm lát đá
    石張り作業
    10 12 Lát gạch
    タイル張り Lát gạch
    タイル張り作業
    11 13 Lợp ngói
    かわらぶき Lợp ngói
    かわらぶき作業
    12 14 Trát vữa
    左 官 Trát vữa
    左官作業
    13 15 Đặt đường ống
    配 管 Công việc đặt đường ống (xây dựng)
    建築配管作業
    16 Đặt đường ống (nhà máy)
    プラント配管作業
    14 17 Cách nhiệt
    熱絶縁施工 Công việc cách nhiệt
    保温保冷工事作業
    15 18 Hoàn thiện nội thất
    内装仕上げ施工 Lắp đặt sàn nhà nhựa
    プラスチック系床仕上げ工事作業
    19 Lắp đặt thảm
    カーペット系床仕上げ工事作業
    20 Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà
    鋼製下地工事作業
    21 Lắp đặt tấm lợp trần nhà
    ボード仕上げ工事作業
    22 Chế tạo và lắp đặt rèm cửa
    カーテン工事作業
    16 23 Lắp khung kính nhôm
    サッシ施工 Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà)
    ビル用サッシ施工作業
    17 24 Chống thấm nước
    防水施工 Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín
    シーリング防水工事作業
    18 25 Đổ bê tông bằng áp lực
    コンクリート圧送施工 Công việc đổ bê tông bằng áp lực
    コンクリート圧送工事作業
    19 26 Rút nước ngầm kiểu wellpoint
    ウェルポイント施工 Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint
    ウェルポイント工事作業
    20 27 Dán giấy
    表 装 Công việc dán giấy (tường và trần)
    壁装作業
    21 28 Nghề dùng các thiết bị xây dựng
    建設機械施工 San ủi mặt bằng
    押土・整地作業
    29 Bốc dỡ
    積込み作業
    30 Đào xới
    掘削作業
    31 Cán mặt bằng
    締固め作業
    22 32 築炉 築炉作業
    Tham khảo: Ngoài ra, liên quan tới ngành xây dựng, trong nghề Sơn còn có 2 công việc là “Sơn các tòa nhà” và “Sơn cầu thép”
    <参考>ほかに建設に関係するものとして、別掲の塗装職種に「建築塗装作業」と「鋼橋塗装作業」の2作業がある。
    4. Ngành chế biến thực phẩm
    Ngành chế biến thực phẩm được nhiều lao động trong độ tuổi 18-30 lựa chọn bới tính chất công việc nhẹ nhàng, không yêu cầu kinh nghiệm, làm trong công xưởng, việc làm thêm ổn định….

    4. Chế biến thực phẩm (9 nghề, 14 công việc)
    食品製造関係(9職種14作業)

    1 1 Nghề đóng hộp thực phẩm
    缶詰巻締 Đóng hộp thực phẩm
    缶詰巻締
    2 2 Nghề gia công xử lý thịt gà
    食鳥処理加工業 Gia công xử lý thịt gà
    食鳥処理加工作業
    3 3 Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt
    加熱性水産加工食品製造業 Chế biến bằng phương pháp chiết
    節類製造
    4 Chế biến thực phẩm sấy khô
    加熱乾製品製造
    5 Chế biến thực phẩm ướp gia vị
    調味加工品製造
    6 Chế biến thực phẩm hun khói
    くん製品製造
    4 7 Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt
    非加熱性水産加工食品製造業 Chế biến thực phẩm muối
    塩蔵品製造
    8 Chế biến thực phẩm khô
    乾製品製造
    9 Chế biến thực phẩm lên men
    発酵食品製造
    5 10 Hàng thuỷ sản nghiền thành bột
    水産練り製品製造 Nghề làm chả cá kamaboko
    かまぼこ製品製造作業
    6 11 Gia công xử lý thịt lợn
    牛豚食肉処理加工業 Nghề sản xuất thịt lợn từng phần
    牛豚部分肉製造作業
    7 12 Chế biến thịt nguội
    ハム・ソーセージ・ベーコン製造 Làm xúc xích, giăm bông, thịt muối xông khói
    ハム・ソーセージ・ベーコン製造作業
    8 13 Làm bánh mỳ
    パン製造 Nghề làm bánh mỳ
    パン製造作業
    9 14 Chế biến đồ ăn nhanh
    惣菜製造業 Nghề chế biến đồ ăn nhanh
    惣菜加工作業
    Nếu bạn mong muốn tham gia đơn hàng về thực phẩm hoặc các đơn hàng đi Nhật phù hợp với mình, hãy yêu cầu gọi lại tới số Hotline của Chúng tôi sau đây:
    Hoặc liên hệ Hotline:
    Mr Huy : 0972-086-236 // 0973-581-534

    5. Ngành dệt may
    Ngành dệt may được xem là ngành nghề hấp dẫn đối với lao động có tay nghề may, đây là cơ hội để người lao động có được một công việc ổn định với mức thu nhập cao, mà còn là cơ hội để người lao động nâng cao tay nghề bản thân.

    5. Dệt may (13 nghề, 22 công việc)
    繊維・衣服関係(13職種22作業)



    1 1 Nghề xe chỉ
    紡績運転 Xe chỉ sơ cấp
    前紡工程作業
    2 Xe chỉ tinh
    精紡工程作業
    3 Guồng chỉ
    巻糸工程作業
    4 Xoắn và chặp đôi
    合撚糸工程作業
    2 5 Nghề dệt
    織布運転 Thao tác giai đoạn chuẩn bị
    準備工程作業
    6 Thao tác dệt
    製織工程作業
    7 Hoàn thiện
    仕上工程作業
    3 8 Nhuộm
    染 色 Nhuộm len
    糸浸染作業
    9 Nhuộm vải, hàng dệt kim
    織物・ニット浸染作業
    4 10 Dệt kim
    ニット製品製造 Dệt tất
    靴下製造作業
    11 Dệt kim tròn
    丸編みニット製造作業
    5 12 Dệt kim đan dọc
    たて編ニット生地製造 Dệt kim đan đọc
    たて編ニット生地製造作業
    6 13 Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em
    婦人子供服製造 Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em
    婦人子供既製服製造作業
    7 14 Sản xuất đồ cho nam giới
    紳士服製造 Sản xuất đồ may sẵn cho nam giới
    紳士既製服製造作業
    8 15 Sản xuất đồ lót
    下着類製造 Sản xuất đồ lót
    下着類製造作業
    9 16 Sản xuất bộ đồ giường
    寝具製作 Sản xuất bộ đồ giường
    寝具製作作業
    10 17 Sản xuất thảm
    カーペット製造 Sản xuất thảm dệt
    織じゅうたん製造作業
    18 Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng
    タフテッドカーペット製造作業
    19 Sản xuất thảm kim đục lỗ
    ニードルパンチカーペット製造作業
    11 20 Làm hàng vải bạt
    帆布製品製造 Làm hàng vải bạt
    帆布製品製造作業
    12 21 May
    布はく縫製 May áo sơ mi
    ワイシャツ製造作業
    13 22 May tấm lót ghế
    座席シート縫製 May tấm lót ghế ô tô
    自動車シート縫製作業


    6. Ngành cơ khí và kim loại
    Đối với đất nước có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới như Nhật Bản thì ngành cơ khí là một ngành thiết yếu, chính vì vậy nhu cầu tuyển dụng lao động ngành này tại Nhật luôn rất lớn. Ngành cơ khí và kim loại gồm 15 nghề, 27 công việc:

    6. Cơ khí và kim loại (15 nghề, 27 công việc)
    機械・金属関係(15職種27作業)

    1 1 Đúc
    鋳 造 Đúc (đúc sắt)
    鋳鉄鋳物鋳造作業
    2 Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu)
    非鉄金属鋳物鋳造作業
    2 3 Rèn
    鍛 造 Rèn khuôn (búa)
    ハンマ型鍛造作業
    4 Rèn khuôn (máy ép)
    プレス型鍛造作業
    3 5 Đúc khuôn
    ダイカスト Đúc khuôn (buồng nóng)
    ホットチャンバダイカスト作業
    6 Đúc khuôn (buồng lạnh)
    コールドチャンバダイカスト作業
    4 7 Gia công cơ khí
    機械加工 Tiện
    旋盤作業
    8 Phay
    フライス盤作業
    5 9 Ép kim loại
    金属プレス加工 Ép kim loại
    金属プレス作業
    6 10 Chế tạo vật liệu thép
    鉄 工 Vật liệu thép dùng cho kết cấu công trình
    構造物鉄工作業
    7 11 Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy
    工場板金 Làm kim loại tấm cho máy móc
    機械板金作業
    8 12 Mạ
    めっき Mạ điện
    電気めっき作業
    13 Mạ điện nhúng nóng
    溶融亜鉛めっき作業
    9 14 Xử lý anốt nhôm
    アルミニウム陽極酸化処理 Xử lý anốt nhôm
    陽極酸化処理作業
    10 15 Gia công tinh
    仕上げ Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ)
    治工具仕上げ作業
    16 Gia công tinh (khuôn kim loại)
    金型仕上げ作業
    17 Gia công tinh (Lắp ráp máy móc)
    機械組立仕上げ作業
    11 18 Kiểm tra máy
    機械検査 Kiểm tra máy móc
    機械検査作業
    12 19 Bảo dưỡng máy móc
    機械保全 Bảo dưỡng máy móc
    機械系保全作業
    13 20 Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử
    電子機器組立て Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử
    電子機器組立て作業
    14 21 Lắp ráp thiết bị và các máy điện
    電気機器組立て Lắp ráp máy điện quay
    回転電機組立て作業
    22 Lắp ráp máy biến thế
    変圧器組立て作業
    23 Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài
    配電盤・制御盤組立て作業
    24 Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc
    開閉制御器具組立て作業
    25 Cuốn cuộn dây máy điện quay
    回転電機巻線製作作業
    15 26 Sản xuất bảng điều khiển in
    プリント配線板製造 Thiết kế tấm mạch in
    プリント配線板設計作業
    16 27 Chế tạo tấm mạch in
    プリント配線板製造作業
    7. Các ngành nghề khác


    7. Những ngành nghề khác (13 nghề, 25 công việc)
    その他(13職種25作業)



    1 1 Làm đồ đạc trong nhà
    家具製作 Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay)
    家具手加工作業
    2 2 In
    印 刷 In offset
    オフセット印刷作業
    3 3 Đóng sách
    製 本 Công việc đóng sách
    製本作業
    4 4 Đúc đồ nhựa
    プラスチック成形 Đúc đồ nhựa (ép)
    圧縮成形作業
    5 Đúc đồ nhựa (phun)
    射出成形作業
    6 Đúc đồ nhựa (bơm)
    インフレーション成形作業
    7 Đúc đồ nhựa (thổi)
    ブロー成形作業
    5 8 Đúc chất dẻo cường hóa
    強化プラスチック成形 Đúc từng lớp bằng tay
    手積み積層成形作業
    6 9 Sơn
    塗 装 Sơn các tòa nhà
    建築塗装作業
    10 Sơn kim loại
    金属塗装作業
    11 Sơn cầu thép
    鋼橋塗装作業
    12 Sơn phun
    噴霧塗装作業
    7 13 Nghề hàn
    溶 接 Hàn tay
    手溶接
    14 Hàn bán tự động
    半自動溶接
    8 15 Đóng gói công nghiệp
    工業包装 Công việc đóng gói công nghiệp
    工業包装作業
    9 16 Làm thùng các tông
    紙器・段ボール箱製造 Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn
    印刷箱打抜き作業
    17 Làm thùng giấy đã in sẵn
    印刷箱製箱作業
    18 Dán thùng giấy
    貼箱製造作業
    19 Làm thùng các tông
    段ボール箱製造作業
    10 20 陶磁器工業製品製造
    Sản xuất sản phẩm gốm sứ công nghiệp Công việc đúc gốm bằng bàn xoay máy
    機械ろくろ成形作業
    21 Công việc đúc tạo hình bằng áp lực
    圧力鋳込み成形作業
    22 Công việc in hình
    パッド印刷作業
    11 23 Sửa chữa ô tô
    自動車整備 Công việc sửa chữa ô tô
    自動車整備作業
    12 24 Vệ sinh tòa nhà
    ビルクリーニング Công việc vệ sinh tòa nhà
    ビルクリーニング作業
    13 25 Hộ lý
    介護 Hộ lý
    介護
    Ở trên là bảng tổng hợp các ngành nghề tại Nhật Bản mà Chúng tôi muốn cung cấp cho các bạn có thể tham khảo và tìm cho mình 1 công việc phù hợp với bản thân nếu có ý định xuất khẩu lao động Nhật Bản.

    Học viên có nhu cầu đi xuất khẩu lao động Nhật Bản xin liên hệ :

    [​IMG]

    Xem thêm :

    công ty xuất khẩu lao động trực thuộc bộ lao động thương binh và xã hội uy tín
    đi nhật nên chọn ngành gì
    đi xuất khẩu lao động vùng nào tốt tại nhật bản
     

    Attached Files:


    Xem thêm các chủ đề tạo bởi vieclam247pro
    Đang tải...


Chia sẻ trang này