Các câu nói diễn tả sở thích, mong muốn... đều thuộc dạng ngữ pháp về sự kỳ vọng, và có khá nhiều cách diễn tả các ý nghĩa này. Kosei đã tổng hợp rồi đây!! Cùng theo dõi nha! Ngữ pháp tiếng Nhật về sự Kỳ vọng 1. N が 欲しいです 私は パソコンが 欲しいです。 (わたしは パソコンが ほしいです。) Tôi muốn chiếc máy tính xách tay. リンさんは 日本人の友達が 欲しいと 言っています。 (りんさんは にほんじんの ともだちが ほしいと いっています。) Linh nói là muốn có bạn bè người Nhật. 2. V たいです 夏休みには 富士山に 登りたいです。 (なつやすみには ふじさんに のぼりたいです。) Vào kì nghỉ hè, tôi muốn leo núi Phú Sĩ. >>> Xem thêm ở ĐÂY >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<