Thông tin: Những Kanji N2 Thường Xuất Hiện Trên Chỉ Dẫn, Thông Báo

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Linh pham Kosei, 28/5/2019.

  1. Linh pham Kosei

    Linh pham Kosei Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    12/1/2019
    Bài viết:
    68
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8
    Một chủ đề khác rất hay được khai thác trong đề thi JLPT đó là xoay quoanh các biển báo, chỉ dẫn!!! Vì vậy việc nắm bắt các kanji như thế này là rất quan trọng!!! Cùng Kosei học bài từ vựng hôm nay nha


    Những Kanji N2 thường xuất hiện trên Chỉ dẫn, thông báo

    [​IMG]



    NAN

    Kun: かた。い、むずか。しい

    On: ナン

    非難(ひなん): sự trách móc, sự đổ lỗi

    困難(な)(こんなん): khó, khó khăn

    難しい(むずかしい): khó, khó khăn/ tinh vi

    ~し難い(~しかたい): khó để làm (việc gì)





    HUẤN

    Kun:  

    On: クン

    教訓(きょうくん): bài học

    訓読み(くんよみ): cách đọc âm Hán trong tiếng Nhật





    LUYỆN

    Kun: 

    On: レン

    訓練(くんれん): huấn luyện

    練習(れんしゅう): luyện tập





    CHẤN

    Kun: ふる。える

    On: シン

    地震(じしん): địa chấn, động đất

    震える(ふるえる): rung động, rung lắc





    GIA

    Kun: くわ。える、くわ。わる 

    On: カ

    参加(さんか): sự tham gia, sự tham dự

    加速(かそく): sự gia tốc, sự tăng tốc

    加える(くわえる): thêm (cái gì) vào

    加わる(くわわる): tham gia, tham dự, gia nhập





    DUYÊN

    Kun: の。びる、の。ばす

    On: エン

    延期(えんき): sự trì hoãn, sự hoãn

    延長(えんちょう): sự kéo dài

    延びる(のびる): (cái gì) bị kéo dài, bị nới rộng

    延ばす(のばす): làm giãn ra, mở rộng ra/ trì hoãn (cái gì)





    ĐOẠN

    Kun: ことわ。る

    On: ダン

    断水(だんすい): sự cắt nước, sự ngừng cung cấp nước

    断定(だんてい): sự định đoạt, sự kết luận

    横断(おうだん): sự băng qua

    断る(ことわる): cự tuyệt, từ chối


    >>> Xem thêm ở đây

     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Linh pham Kosei
    Đang tải...


Chia sẻ trang này