Một chủ đề khác rất hay được khai thác trong đề thi JLPT đó là xoay quoanh các biển báo, chỉ dẫn!!! Vì vậy việc nắm bắt các kanji như thế này là rất quan trọng!!! Cùng Kosei học bài từ vựng hôm nay nha Những Kanji N2 thường xuất hiện trên Chỉ dẫn, thông báo 難 NAN Kun: かた。い、むずか。しい On: ナン 非難(ひなん): sự trách móc, sự đổ lỗi 困難(な)(こんなん): khó, khó khăn 難しい(むずかしい): khó, khó khăn/ tinh vi ~し難い(~しかたい): khó để làm (việc gì) 訓 HUẤN Kun: On: クン 教訓(きょうくん): bài học 訓読み(くんよみ): cách đọc âm Hán trong tiếng Nhật 練 LUYỆN Kun: On: レン 訓練(くんれん): huấn luyện 練習(れんしゅう): luyện tập 震 CHẤN Kun: ふる。える On: シン 地震(じしん): địa chấn, động đất 震える(ふるえる): rung động, rung lắc 加 GIA Kun: くわ。える、くわ。わる On: カ 参加(さんか): sự tham gia, sự tham dự 加速(かそく): sự gia tốc, sự tăng tốc 加える(くわえる): thêm (cái gì) vào 加わる(くわわる): tham gia, tham dự, gia nhập 延 DUYÊN Kun: の。びる、の。ばす On: エン 延期(えんき): sự trì hoãn, sự hoãn 延長(えんちょう): sự kéo dài 延びる(のびる): (cái gì) bị kéo dài, bị nới rộng 延ばす(のばす): làm giãn ra, mở rộng ra/ trì hoãn (cái gì) 断 ĐOẠN Kun: ことわ。る On: ダン 断水(だんすい): sự cắt nước, sự ngừng cung cấp nước 断定(だんてい): sự định đoạt, sự kết luận 横断(おうだん): sự băng qua 断る(ことわる): cự tuyệt, từ chối >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<