Hà Nội: Sách Niên Giám Thống Kê Năm 2015 2016 Mới Nhất 63 Tỉnh Thành Phố Việt Nam

Thảo luận trong 'CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ KHÁC' bởi quocdatph, 26/11/2014.

Trạng thái đề tài:
Không mở để có thể tiếp tục trả lời.
  1. quocdatph

    quocdatph Thành viên tập sự

    Tham gia:
    22/11/2014
    Bài viết:
    1
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Sách niên giám thống kê năm 2015 xuất bản năm 2016 mới nhất tác giả tổng cục thống kê do nhà xuất bản thống kê phát hành
    Cuốn niên giám thống kê phát hành năm 2016 số liệu thống kê hết ngày 31-12-2015 sau đây chúng tôi xin gọi là niên giám thống kê năm 2015 cho quý vị dễ hiểu
    NIÊN GIÁM THỐNG KÊ NĂM 2015
    Nhà xuất bản Thống kê
    xuất bản tháng 6 năm 2016
    Liên hệ mua hàng: 0967.514.109

    giao hàng tận nơi sau 30 phút tại hà nội và sài gòn
    ở các tỉnh khách giao hàng sau 12 tiếng làm việc
    (Chú ý Em cung cấp đầy đủ 63 cuốn sách niên giám thống kê của 63 tỉnh thành trên cá nước mẹ nào có nhu cầu cứ alo em nhé)


    Sách niên giám thống kê 2015 là ấn phẩm được Tổng cục Thống kê xuất bản hàng năm, bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các địa phương. Bên cạnh đó Sách niên giám thống kê năm 2015 còn có số liệu thống kê chủ yếu của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
    [​IMG]
    Niên giám thống kê năm 2015
    Giá bán: 550.000 đồng/cuốn

    Nội dung cuốn Sách niên giám thống kê năm 2015 mới nhất bao gồm


    Lời nói đầu.
    Foreword

    Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu.
    Administrative Unit, Land and Climate

    Dân số và Lao động.
    Population and Employment

    Tài khoản Quốc gia và Ngân sách Nhà nước.
    National Accounts and State budget

    Đầu tư và xây dựng.
    Investment and construction

    Doanh nghiệp và Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
    Enterprise and Individual business establishment

    Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản.
    Agriculture, Forestry and Fishing

    Công nghiệp.
    Industry

    Thương mại và Du lịch.
    Trade and Tourism

    Chỉ số giá - Price index

    Vận tải và Bưu chính, Viễn thông.
    Transport and Postal Services, Telecommunications

    Giáo dục.
    Education

    Y tế, Văn hóa, Thể thao và Mức sống dân cư.
    Health, Culture, Sport and Living standard

    Số liệu thống kê nước ngoài.
    International Statistics

    Quý khách muốn mua sách niên giám thống kê năm 2015 chúng tôi bán với giá là: 550.000 đồng

    Liên hệ mua hàng: 0967.514.109

    giao hàng tận nơi sau 30 phút tại hà nội và sài gòn
    ở các tỉnh khách giao hàng sau 12 tiếng làm việc
    (Chú ý Em cung cấp đầy đủ 63 cuốn sách niên giám thống kê của 63 tỉnh thành trên cá nước mẹ nào có nhu cầu cứ alo em nhé)

    Em cung cấp đầy đủ 63 cuốn niên giám thống kê của 63 tỉnh thành trên cả nước
    Các mẹ có nhu cầu mua của tỉnh nào thì cứ liên lạc với em

    [​IMG]

    Sách niên giám thống kê thành phố hà nội năm 2015 mới nhất
    Giá bán: 550.000 đồng


    [​IMG]


    Sách niên giám thống kê thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 xuất bản 2016 mới nhất
    Giá bán: 350.000 đồng



    [​IMG]
    Niên giám thống kê tỉnh thừa thiên huế năm 2015 2016
    Giá bán: 350.000 đồng



    [​IMG]
    Sách niên giám thống kê tỉnh nam định 2015 mới nhất
    Giá bán: 350.000 đồng

    Liên hệ mua hàng: 0967.514.109
    Em cung cấp đầy đủ niên giám thống kê của 63 tỉnh thành trong cả nước
    giao hàng tận nơi sau 30 phút tại hà nội và sài gòn
    ở các tỉnh khách giao hàng sau 12 tiếng làm việc



    Trân trọng giới thiệu thêm một số cuốn sách

    Kết quả tổng điều tra chính thức cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2012(Song ngữ Việt-Anh)/ Results of the 2012 establishment census

    [​IMG]
    Phần I: Tổng quan về các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp


    Part I: Overview on establishments


    *Một số khái niệm, định nghĩa


    Concepts and definitions of some basic terms


    Phần II: Các bảng số liệu


    Part II: Tables


    Đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp - Business administrative and non-profit units


    1. Số lượng và cơ cấu đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp.


    Number and structure of establishments


    2. Số lượng và cơ cấu lao động của các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp.


    Number and structure of employees of establishments


    3. Số lượng đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo ngành kinh tế.


    Number of establishments by kind of economic activity


    4. Lao động của các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo ngành kinh tế.


    Number of employees by kind of economic activity


    5. Số lượng đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo địa phương.


    Number of establishments by region/province


    6. Lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo địa phương.


    Number of employees by region/province


    7. Cơ cấu các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo trình độ chuyên môn được đào tạo của người đứng đầu cơ sở.


    Structure of establishments by qualification of managers/owners


    8. Tỷ lệ lao động nữ của các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo loại đơn vị và ngành kinh tế.


    Rate of female employees by type of establishments and kind of economic activity


    9. Tỷ lệ lao động nữ trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo loại đơn vị và địa phương.


    Percentage of female employees by type of establishments and by region/province


    10. Cơ cấu lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp theo độ tuổi và ngành kinh tế.


    Structure of employees by age and by kinds of economic activity


    11. Cơ cấu lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo độ tuổi và theo địa phương.


    Structure of employees by age and by region/province


    12. Cơ cấu lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp theo trình độ chuyên môn được đào tạo và ngành kinh tế.


    Structure of employees by qualification and by kind of economic activity


    13. Cơ cấu lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp theo trình độ chuyên môn được đào tạo và theo địa phương.


    Structure of employees by qualification and by province


    14. Ứng dụng công nghệ thông tin của các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo ngành kinh tế.


    Application of information technology by kind of economic activity


    15. Ứng dụng công nghệ thông tin của các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo ngành kinh tế.


    Appication of information technology by kind of economic activity


    Doanh nghiệp- Enterprises


    16. Số lượng doanh nghiệp phân theo tình trạng hoạt động và ngành kinh tế.


    Number enterprises by operation status and by kind of economic activity


    17. Lao động trong các doanh nghiệp phân theo thành phần kinh tế và ngành kinh tế.


    Number employees by operation status and by kind of economic activity


    18. Số lượng doanh nghiệp phân theo tình trạng hoạt động và địa phương thời điểm 31/12/2011.


    Number of enterprises by operation status and by region/province


    19. Lao động trong các doanh nghiệp phân theo tình trạng hoạt động và địa phương.


    Number of employees by operation status and by region/province


    20. Số lượng và lao động của các doanh nghiệp phân theo qui mô và ngành kinh tế.


    Number of enterprises and employees by size of employees and by kind of economic activity


    21. Cơ cấu số lượng và lao động của các doanh nghiệp theo qui mô và ngành kinh tế.


    Structure of enterprises and employees by size of employees and kind of economic activity


    22. Cơ cấu lao động trong các doanh nghiệp theo độ tuổi và ngành kinh tế.


    Employees structure of enterprises by age and kind of economic activity


    23. Cơ cấu lao động trong các doanh nghiệp theo độ tuổi và theo địa phương.


    Employees structure of enterprises by age and by region/province


    24. Cơ cấu lao động trong các doanh nghiệp theo tr.nh độ chuyên môn được đào tạo và ngành kinh tế.


    Employees structure of enterprises by qualification and by kind of economic activity


    25. Cơ cấu lao động trong các doanh nghiệp theo trình độ chuyên môn được đào tạo và theo địa phương.


    Employees structure of enterprises by qualification and by region/province


    26. Một số chỉ tiêu cơ bản của doanh nghiệp thực tế đang hoạt động thời điểm 01/01/2012.


    Some main indicators of acting enterprises as of 01/01/2012 122


    Hợp tác xã - Cooperatives


    27. Số lượng và lao động của các hợp tác xã phân theo ngành kinh tế.


    Number of collective and employees by kind of economic activity


    28. Số lượng và lao động của các hợp tác xã phân theo địa phương.


    Number of collective and employees by region/province


    29. Cơ cấu lao động trong các hợp tác xã phân theo độ tuổi và ngành kinh tế.


    Structure of employees in collective by age and by kind of economic activity


    30. Tỷ lệ lao động trong các hợp tác xã phân theo độ tuổi và theo địa phương.


    Percentage of employees in collective by age and by region/province


    31. Cơ cấu lao động trong các hợp tác xã phân theo trình độ chuyên môn được đào tạo và ngành kinh tế.


    Structure of employees in collective by qualification and by kind of economic activity


    32. Cơ cấu lao động trong các hợp tác xã phân theo tr.nh độ chuyên môn được đào tạo và theo địa phương.


    Structure of employees of cooperative by qualification and by region/province


    Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản


    Non-farm individual business establishments


    33. Số cơ sở SXKD cá thể có địa điểm hoạt động ổn định phân theo qui mô lao động, theo khu vực và theo tỉnh, thành phố.


    Number of non-farm individual business establishments with fixed place by employee, by region and province


    34. Số cơ sở SXKD cá thể có địa điểm hoạt động ổn định phân theo ngành kinh tế.


    Number of non-farm individual business establishments with fixed place and by kinds of economic activity


    35. Số cơ sở SXKD cá thể có địa điểm hoạt động ổn định phân theo địa điểm cơ sở, khu vực, địa bàn và địa phương.


    Number of non-farm individual business establishments with fixed place by place of establishments, region and province


    36. Số cơ sở SXKD cá thể có địa điểm hoạt động ổn định phân theo địa điểm cơ sở và ngành kinh tế.


    Number of non-farm individual business establishments with fixed place by place of establishments and kinds of ecnomic activity


    37. Lao động trong các cơ sở SXKD cá thể có địa điểm hoạt động ổn định phân theo địa điểm cơ sở, khu vực, địa bàn và ngành kinh tế.


    Number of employees in non-farm individual business establishments with fixed place by place of establishments, sector and kinds of economic activity


    38. Lao động trong các cơ sở SXKD cá thể có địa điểm hoạt động ổn định phân theo địa điểm cơ sở, khu vực, địa bàn và địa phương.


    Number of employees in non-farm individual business establishments with fixed place by place of establishments, region and province


    39. Cơ cấu lao động trong các cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo độ tuổi và theo ngành kinh tế.


    Structure of employees in non-farm individual business establishments with fixed place by place of establishments, by ages and by kinds of economic activity


    40. Cơ cấu lao động trong các cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo độ tuổi và theo địa phương.


    Structure of employees in non-farm individual business establishments with fixed place by ages and by kinds of economic activity


    41. Cơ cấu lao động trong các cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo trình độ chuyên môn được đào tạo và theo ngành kinh tế.


    Structure of employees in non-farm individual business establishments with fixed place by qualifications and by kinds of economic activity


    42. Cơ cấu lao động trong các cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phân theo trình độ chuyên môn được đào tạo và theo địa phương.


    Structure of employees in non-farm individual business establishments with fixed place by qualifications and by province


    43. Tình trạng đăng kí kinh doanh của cơ sở SXKD cá thể có địa điểm hoạt động ổn định phân theo ngành kinh tế.


    Status of business registration of non-farm individual business establishments with fixed place by kinds of economic activity


    44. Tình trạng đăng kí kinh doanh của cơ sở SXKD cá thể có địa điểm hoạt động ổn định phân theo địa phương.


    Status of business registration of non-farm individual business establishments with fixed place by province


    45. Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể hoạt động công nghiệp phân theo địa phương.


    Some indicatiors of non-farm individual industry establishments by province


    46. Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể hoạt động vận tải, kho bãi phân theo địa phương.


    Some indicatiors of non-farm individual transportation, storage establishments by province


    47. Một số chỉ tiêu cơ bản của cơ sở SXKD cá thể hoạt động thương mại, dịch vụ phân theo địa phương.


    Some indicatiors of non-farm individual trade and service establishments by province


    Đơn vị hành chính, sự nghiệp – Adminitrative, non-profit units


    48. Số lượng cơ sở hành chính, sự nghiệp phân theo loại hình tổ chức và địa phương.


    Number of administrative and non-profit establishment by types of establishment and by province


    49. Lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp phân theo loại hình tổ chức và địa phương.


    Number of employees of administrative and non profit establishments by types of establishment and province


    50. Cơ cấu các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp theo trình độ chuyên môn được đào tạo của người đứng đầu cơ sở bộ luật lao động 2015.


    Structure of establishments in administrative and non profit by qualification of head of establishment


    51. Cơ cấu lao động trong các đơn vị hành chính, sự nghiệp theo độ tuổi và ngành kinh tế.


    Structure of employees in administrative and non profit by age and by kinds of economic activity


    52. Cơ cấu lao động trong các đơn vị hành chính, sự nghiệp phân theo độ tuổi và theo địa phương.


    Structure of employees in administrative and non profit by age and province


    53. Cơ cấu lao động trong các đơn vị hành chính, sự nghiệp theo trình độ chuyên môn được đào tạo và ngành kinh tế.


    Structure of employees in administrative and non profit by qualification and kinds of economic activity


    54. Cơ cấu lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp phân theo trình độ chuyên môn được đào tạo và theo địa phương.


    Structure of employees in administrative and non profit by qualification and province


    55. Số lượng đơn vị y tế phân theo loại hình tổ chức và vùng/địa phương.


    Number of health establishments by types of organization and by regions/provinces


    56. Số lượng trường học phân theo loại hình sở hữu và phân theo địa phương.


    Number of schools by types of ownership and by province


    Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng – Religion foundations


    57. Số cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng phân theo loại hình.


    Number of religion foundations by category


    58. Số cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng phân theo loại xếp hạng.


    Number of religion foundations by type of relic


    59. Số cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng phân theo loại xếp hạng di tích và loại tôn giáo.


    Number of religion foundations by type of relic and category


    60. Cơ cấu theo trình độ chuyên môn được đào tạo của chức sắc, nhà tu hành, người trông coi cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng.


    Structure of qualification of monks


    Cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp – Business, administrative, non-profit establishments


    61. Số lượng và cơ cấu cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp.


    Number and structure of establishments
    Sách
    niên giám thống kê 2013 viêt nam song ngữ anh việt của tổng cục thống kê
    62. Số lượng và cơ cấu lao động trong các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp.


    Number and structure of employees


    63. Số lượng và lao động của các cơ sở trực thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã phân theo loại hình.


    Number of establishment and number of employees of enterprise and collective by type


    64. Số lượng và lao động của các cơ sở trực thuộc doanh nghiệp, hợp tác xã phân theo khu vực kinh tế và địa phương.


    Number of employees of enterprises and collective by economic sector and by province


    65. Số lượng và lao động của các cơ sở trực thuộc doanh nghiệp phân theo loại hình tổ chức.


    Establishments and employees in establishments of enterprises and collective by type of organization


    HỆ THỐNG VĂN BẢN HIỆN HÀNH VỀ THỐNG KÊ VIỆT NAM

    [​IMG]

    Thực hiện Đề án 312 “Đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê” nhằm tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và cung cấp một công cụ quan trọng cho các cán bộ trong hệ thống thống kê tập trung, thống kê Bộ, ngành về công tác thống kê và phục vụ “Chiến lược phát triển ngành Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”, Tổng cục Thống kê tổ chức xuất bản bộ sách: “Hệ thống văn bản hiện hành về Thống kê Việt Nam”. Nội dung bộ sách giới thiệu các văn bản của Quốc hội, Chính phủ, các Bộ, ngành và Tổng cục Thống kê ban hành, về:

    Sách niên giám thống kê toàn quốc năm 2014 mới nhất
    - Luật, Chiến lược phát triển ngành Thống kê ViệtNam và các văn bản hướng dẫn thi hành.


    - Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thống kê Việt Nam.


    - Hệ thống chỉ tiêu thống kê.


    - Phân loại thống kê.


    - Điều tra và chế độ báo cáo thống kê.


    - Các văn bản khác.

    Liên hệ mua hàng: 0967.514.109

    giao hàng tận nơi sau 30 phút tại hà nội và sài gòn
    ở các tỉnh khách giao hàng sau 12 tiếng làm việc
    (Chú ý Em cung cấp đầy đủ 63 cuốn sách niên giám thống kê của 63 tỉnh thành trên cá nước mẹ nào có nhu cầu cứ alo em nhé)

    Sách niên giám thống kê thành phố hà nội năm 2015 mới nhất
    Giá bán: 550.000 đồng
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi quocdatph
    Sửa lần cuối: 23/7/2016
Trạng thái đề tài:
Không mở để có thể tiếp tục trả lời.

Chia sẻ trang này