Học tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Nhật 1. 社長(しゃちょう): Giám đốc 2. 副社長(ふくしゃちょう): Phó giám đốc 3. 会長(かいちょう): Chủ tịch hội đồng quản trị 4. 名誉会長: Chủ tịch danh dự 5. 取締役((とりしまりやく): Chủ tịch 6. 監査役(かんさやく): Kiểm toán viên 7. 経営最高責任者(けいえいさいこうせきにんしゃ): Tổng giám đốc điều hành 8. 常務(じょうむ): Giám đốc điều hành 9. 筆頭副社長(ひっとうふくしゃちょう): Phó giám đốc điều hành 10. 部長(ぶちょう): Trưởng phòng 11. 副部長(ふくぶちょう): Phó phòng 12. 次長(じちょう): Thứ trưởng 13. 秘書(ひしょ):Thư ký 14. 係長(かかりちょう): Trợ lý 15. 課長(かちょう): Khoa trưởng 16. 主任(しゅにん): Chủ nhiệm 17. 本部長(ほんぶちょう): Trưởng phòng ở trụ sở chính 18. リーダー(してんちょう): Nhóm trưởng hoặc Phó phòng 19. 支店長: Giám đốc chi nhánh 20. 専務(せんむ): Chuyên vụ, phó giám đốc thường trực 21. 常務(じょうむ): Thường vụ 22. 参与(さんよ): Cố vấn 23. 相談役(そうだんやく): Cố vấn cao cấp 24. 事業部長(じぎょうぶちょう): Trường phòng nghiệp vụ 25. 係長(かかりちょう): Người phụ trách 1 phần việc nhỏ của khoa trưởng 26. セブリーダ: Phó nhóm (dưới nhóm trưởng) 27. 監査役(かんさやく): Người phụ trách kiểm toán 28. 上席(じょうせき): Thương tịch (dưới phó nhóm) 29. 組長(くみちょう): Tổ trưởng 30. 社員(しゃいん): Nhân viên 31. 部員(ぶいん): Nhân viên văn phòng 32. ワーカー: Công nhân 33. ㏚担当(㏚たんとう): Giám đốc truyền thông 34. 工場長(こうじょうちょう): Giám đốc nhà máy 35. 営業部長(えいぎょうぶちょう): Giám đốc kinh doanh 36. サラリーマン: Nhân viên làm thuê 37. サラリーウーマン: Người phụ nữ làm công ăn lương 38. オフィスレディー: Nữ nhân viên văn phòng >>> Từ vựng tiếng Nhật trong hợp đồng doanh nghiệp