Tên Các Chức Danh Trong Công Ty Bằng Tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 14/8/2020.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Học tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Nhật
    1. 社長(しゃちょう): Giám đốc
    2. 副社長(ふくしゃちょう): Phó giám đốc
    3. 会長(かいちょう): Chủ tịch hội đồng quản trị
    4. 名誉会長: Chủ tịch danh dự
    5. 取締役((とりしまりやく): Chủ tịch
    6. 監査役(かんさやく): Kiểm toán viên
    7. 経営最高責任者(けいえいさいこうせきにんしゃ): Tổng giám đốc điều hành
    8. 常務(じょうむ): Giám đốc điều hành
    9. 筆頭副社長(ひっとうふくしゃちょう): Phó giám đốc điều hành
    10. 部長(ぶちょう): Trưởng phòng
    11. 副部長(ふくぶちょう): Phó phòng
    12. 次長(じちょう): Thứ trưởng
    13. 秘書(ひしょ):Thư ký
    14. 係長(かかりちょう): Trợ lý
    15. 課長(かちょう): Khoa trưởng
    16. 主任(しゅにん): Chủ nhiệm
    17. 本部長(ほんぶちょう): Trưởng phòng ở trụ sở chính
    18. リーダー(してんちょう): Nhóm trưởng hoặc Phó phòng
    19. 支店長: Giám đốc chi nhánh
    20. 専務(せんむ): Chuyên vụ, phó giám đốc thường trực
    21. 常務(じょうむ): Thường vụ
    22. 参与(さんよ): Cố vấn
    23. 相談役(そうだんやく): Cố vấn cao cấp
    24. 事業部長(じぎょうぶちょう): Trường phòng nghiệp vụ
    25. 係長(かかりちょう): Người phụ trách 1 phần việc nhỏ của khoa trưởng
    26. セブリーダ: Phó nhóm (dưới nhóm trưởng)
    27. 監査役(かんさやく): Người phụ trách kiểm toán
    28. 上席(じょうせき): Thương tịch (dưới phó nhóm)
    29. 組長(くみちょう): Tổ trưởng
    30. 社員(しゃいん): Nhân viên
    31. 部員(ぶいん): Nhân viên văn phòng
    32. ワーカー: Công nhân
    33. ㏚担当(㏚たんとう): Giám đốc truyền thông
    34. 工場長(こうじょうちょう): Giám đốc nhà máy
    35. 営業部長(えいぎょうぶちょう): Giám đốc kinh doanh
    36. サラリーマン: Nhân viên làm thuê
    37. サラリーウーマン: Người phụ nữ làm công ăn lương
    38. オフィスレディー: Nữ nhân viên văn phòng
    >>> Từ vựng tiếng Nhật trong hợp đồng doanh nghiệp
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


Chia sẻ trang này