Nếu bạn là 1 du học sinh, hay một vị khách tới du lịch Nhật Bản, chăc chắn bạn sẽ thiếu thốn rất nhiều và sẽ rất nhiều lần bạn cần thể hiện mong muốn của bản thân! Đó cũng là 1 tips xin việc nữa đó,.... Cùng Kosei khám phá chủ đề giao tiếp này nha!! Thể hiện mong muốn, hy vọng bằng tiếng Nhật Để thể hiện mong muốn của mình, các bạn có thể sử dụng mẫu câu sau đây: ~といいです(ね)/ といいけど/ といいんですが/ほしい/お願(ねが)い/祈(いの)る/ Vたい。 1. いい仕事(しごと)を見(み)つけるといいんですが. Tôi hi vọng mình sẽ tìm được một công việc tốt. 2. 雨(あめ)が降(ふ)らなければいいと思(おも)う. Tôi mong rằng trời sẽ không mưa. 3. みんな無事(ぶじ)だといいけど. Tôi mong rằng mọi người đều an toàn. 4. お願(ねが)いします、神(かみ)さま、だれか助(たす)けてくれる人(ひと)を! Mong rằng có ai đó có thể giúp được tôi. 5. あなたの考(こう)えていることがわかるとよいのだが… Tôi mong rằng có thể hiểu được những điều bạn suy nghĩ. >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<