Thông tin: Thì Hiện Tại Đơn (present Simple) – Tổng Hợp Kiến Thức Và Bài Tập

Thảo luận trong 'Học tập' bởi trung tâm wiseenglish, 29/3/2021.

  1. trung tâm wiseenglish

    trung tâm wiseenglish Thành viên chính thức

    Tham gia:
    6/1/2021
    Bài viết:
    215
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    18
    I. Khái niệm
    Thì hiện tại đơn (Simple present tense) diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

    II. Cấu trúc
    1. Câu khẳng định
    [​IMG]
    Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại đơn
    • Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash – washes )
    • Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)
    • Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
    Lưu ý:

    • S = I, We, You, They, danh từ số nhiều thì ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU.
    • S = He, She, It, danh từ số ít thì ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc ES”.
    2. Câu phủ định
    [​IMG]
    Cấu trúc câu phủ định thì hiện tại đơn
    Lưu ý:

    • S = I, We, You, They, danh từ số nhiều – Ta mượn trợ động từ “do” + not.
    • S = He, She, It, danh từ số ít – Ta mượn trợ động từ “does” + not.
    • Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, bạn thường mắc phải lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ.
    • S + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể – không chia).
    3. Câu nghi vấn
    Câu hỏi Yes/ No
    [​IMG]
    Cấu trúc câu hỏi yes/ no thì hiện tại đơn
    Lưu ý:

    • S = I, We, You, They, danh từ số nhiều – Ta mượn trợ động từ “Do” đứng trước chủ ngữ.
    • S = He, She, It, danh từ số ít – Ta mượn trợ động từ “Does” đứng trước chủ ngữ.
    • Động từ chính trong câu ở dạng NGUYÊN MẪU.
    Câu hỏi Wh-
    [​IMG]
    Cấu trúc câu hỏi Wh- thì hiện tại đơn
    Xem thêm:

    Tổng hợp các điểm ngữ pháp IELTS quan trọng nhất

    Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

    III. Cách dùng thì hiện tại đơn
    Thì hiện tại đơn được sử dụng để:

    • Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày: I alway get up at 6.am.
    • Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên: The sun sets in the west.
    • Nói về khả năng của ai đó: She plays basketball very well.
    Trong cách sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất cơ bản như: always, usually, often, sometimes, rarely, everyday, once a month, in the morning, once in a blue moon

    Tuy nhiên, những từ/cụm từ trên khá phổ biến và nhàm chán, khi đưa vào câu trong IELTS cũng chỉ sử dụng 1 cấu trúc là S + adverb + verb, khiến cho thí sinh không thể hiện được sự đa dạng về ngữ pháp. Nên hãy tham khảo những cụm từ thay thế dưới đây.

    IV. Một số cụm từ thay thế thường được sử dụng trong bài thi IELTS
    [​IMG]
    Một số cụm từ thay thế trong thì hiện tại đơn
    Để đa dạng ngữ pháp, bạn nên:

    • KHÔNG CẦN phải sử dụng liên tục.
    • Tìm những câu thành ngữ, những cách nói hay hơn. Dưới đây là một số cụm từ dễ “ghi điểm” mà các bạn có thể tham khảo.
    V. Bài tập áp dụng
    Bài tập 1 Cho dạng đúng của động từ trong mỗi câu sau.

    1. My mom always …………………………..delicious meals. (make)

    2. Charlie…………………………..eggs. (not eat)

    3. Susie………………………….shopping every week. (go)

    4. ………………………….. Minh and Hoa ………………………….. to work by bus every day? (go)

    5. ………………………….. your parents …………………………..with your decision? (agree)

    Bài tập 2 Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có nghĩa.

    1. It (be)………………a fact that smart phone (help)………………..us a lot in our life.

    2. I often (travel)………………..to some of my favorite destinations every summer.

    3. Our Math lesson usually (finish)…………………….at 4.00 p.m.

    4. The reason why Susan (not eat)……………………….meat is that she (be)…………a vegetarian.

    5. People in Ho Chi Minh City (be)………..very friendly and they (smile)………………a lot.

    VI. Đáp án
    Bài tập 1

    1. makes.

    2. doesn’t eat.

    3. goes.

    4. do… go.

    5. do … agree.

    Bài tập 2

    1. is, helps.

    2. travel.

    3. finishes.

    4. doesn’t eat, is.

    5. are, smile.

    Như vậy WISE đã tổng hợp các cấu trúc và bài tập áp dụng cho thì hiện tại đơn giúp các bạn ôn lại kiến thức của mình. Hi vọng các bạn sẽ ôn luyện thật tốt cho kỳ thi sắp tới nhé.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi trung tâm wiseenglish
    Đang tải...


Chia sẻ trang này