Thông tin: Tìm Hiểu Cung Hoàng Đạo Của Bạn Bằng Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Học tập' bởi phucbb, 7/3/2017.

  1. phucbb

    phucbb Thành viên mới

    Tham gia:
    20/5/2016
    Bài viết:
    23
    Đã được thích:
    5
    Điểm thành tích:
    3
    Tính cách của bạn trong tiếng Anh là gì?
    Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp tục đề cập với bạn chủ đề học tiếng anh giao tiếp hàng ngày, cụ thể hơn đó là cung hoàng đạo.
    Hãy bắt đầu với những tính cách nổi bật nhất của các cung. Dám chắc 90% các bạn nhận thấy chính mình trong đó.
    1. Capricon (Ma kết 22/12 – 19/1)
    Responsible: có trách nhiệm
    Persistent: kiên trì
    Disciplined: có kỷ luật
    Calm: bình tĩnh
    Pessimistic:bi quan
    Conservative: bảo thủ
    Shy: nhút nhát
    [​IMG]
    1. Aquarius (Bảo Bình 20/1 – 19/2)
    Inventive: sáng tạo
    Clever: thông minh
    Humanitarian: nhân đạo
    Friendly: thân thiện
    Aloof: xa cách, lạnh lùng
    Unpredictable: khó đoán
    Rebellious: nổi loạn
    [​IMG]
    1. Pisces (Song Ngư 20/2 – 20/3)
    Romantic: lãng mạn
    Devoted: hy sinh
    Compassionate: đồng cảm, từ bi
    Indecisive: hay do dự
    Changeable: dễ thay đổi
    Escapist: trốn tránh
    Idealistic: thích lý tưởng hóa
    [​IMG]
    1. Aries (Bạch Dương 21/3 – 20/4)
    Generous: hào phóng
    Enthusiastic:nhiệt tình
    Quick – tempered: nóng tinh
    Selfish: ích kỷ
    Arrogant: ngạo mạn
    Reckless: liều lĩnh
    [​IMG]
    1. Taurus (Kim Ngưu 21/4 – 20/5)
    Reliable: đáng tin cậy
    Stable: ổn định
    Faithful: trung thành
    Determined: quyết tâm
    Possessvie: có tính sở hữu
    Greedy: tham lam
    Materialistic: thực dụng
    [​IMG]
    1. Gemini (Song Tử 21/5 – 21/6)
    Witty: hóm hỉnh
    Creative: sáng tạo
    Eloquent: có tài hùng biện
    Curious: tò mò
    Impatient: thiếu kiên nhẫn
    Restless: không ngơi nghỉ
    Tense: căng thẳng
    [​IMG]
    1. Cancer (Cự Giải 22/6 – 22/7)
    Intuitive: bản năng, trực giác
    Nurturing: ân cần
    Frugal: giản dị
    Moody: u sầu, ảm đạm
    Jealous: hay ghen
    Cautions: cẩn thận
    Self – pitying: tự thương hại
    [​IMG]
    1. Leo (Sư Tử 23/7 – 22/8)
    Confident: tự tin
    Powerful: quyền lực
    Independent: độc lập
    Ambitious: tham vọng
    Bossy: hống hách
    Vain: hão huyền
    Dogmatic: độc đoán
    [​IMG]
    1. Virgo (Xử Nữ 23/8 – 22/9)
    Analytical: thích phân tích
    Practical: thực tế
    Changeable: hay thay đổi
    Precise: tỉ mỉ
    Picky: khó tính
    Inflexible: cứng nhắc
    [​IMG]
    1. Libra (Thiên Bình 23/9 – 22/10)
    Diplomatic: dân chủ
    Easygoing: dễ tính, dễ chịu
    Sociable: hòa đồng
    Changeable: hay thay đổi
    Unreliable: không đáng tin cậy
    Superficial: hời hợt
    [​IMG]
    1. Scorpio (Thiên Yết 23/10 – 21/11)
    Passionate: đam mê
    Resourceful: tháo vát
    Focused: tập trung
    Disciplinary: kỷ luật
    Narcissistic: tự mãn
    Manipulative: thích điều khiển người khác
    Suspicious: hay nghi ngờ
    [​IMG]
    1. Sagittarius (Nhân Mã 22/11 – 21/12)
    Optimistic: lạc quan
    Adventurous: thích phiêu lưu
    Straightforward: thẳng thắn
    Careless: bất cẩn
    Reckless: không ngơi nghỉ
    Irresponsible: vô trách nhiệm
    [​IMG]
    Bạn đã bỏ túi được những tính cách của mình qua bài học tiếng Anh vô cùng cơ bản này chưa? Để có thể nhớ lâu hơn về những từ mới này, hãy cùng ôn lại với bạn bè. Thay vì nhận xét tính cách bằng tiếng Việt, sẽ "ngầu hơn" nếu bạn diễn đạt chúng bằng tiếng Anh giao tiếp đấy...

    Chúc bạn thành công!
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi phucbb
    Đang tải...


Chia sẻ trang này