Thông tin: Tổng Hợp 300 Từ Vựng Hsk 2

Thảo luận trong 'Học tập' bởi bibotot123, 13/12/2024.

  1. bibotot123

    bibotot123 Thành viên chính thức

    Tham gia:
    8/1/2018
    Bài viết:
    174
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    18
    Dưới đây, THANHMAIHSK chia sẻ danh sách từ vựng HSK 2, các bạn nhỡ lưu về học nhé!

    [​IMG]
    Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2

    吧 /ba/: Thôi
    白 /bái/: Màu trắng
    百 / bǎi /: Trăm
    帮助 /bāngzhù/: Giúp đỡ
    报纸 / bàozhǐ /: Báo giấy
    比 / bǐ / : So, so với
    别 /bié/ : Khác
    长 /cháng/ : Dài
    唱歌 /chànggē/ : Hát
    出 /chū/ : Ra
    穿 /chuān/ : Mặc
    船 /chuán/ : Thuyền
    次 /cì / : Lần
    从 /cóng/ : Từ
    错 /cuò /: Sai
    打篮球 /dǎ lánqiú/ : Chơi bóng rổ
    大家 /dàjiā/: Mọi người
    但是 /dànshì/: Nhưng mà
    到 /dào/: Đến
    得 /dé/: Trợ động từ
    等 /děng/ : Đợi
    弟弟 /dìdì /: Em trai
    第一 /dì yī/: Thứ nhất, Lần đầu
    懂 /dǒng/: Hiểu
    对 / duì/: Đúng
    房间 / fángjiān/: Căn phòng
    非常 /fēicháng /: Cực kì
    服务员 / fúwùyuán/ : Nhân Viên phục vụ
    高 /gāo/ : Cao
    告诉 /gàosù/: Nói cho biết, Báo cho
    哥哥 /gēgē/ : Anh trai
    给 /gěijǐ / : Đưa cho
    公共汽车 / gōnggòng qìchē/ : Xe buýt, bus
    公斤=千克 /gōngjīn=qiānkè /: Kg (cân nặng)
    公司 /gōngsī/: Công ty
    贵 /guì/ : Đắt
    过 /guò/ : Qua
    还 /háihuán/ : Với, Trả về
    孩子 /Háizi/ : Trẻ con
    好吃 /hào chīhǎochī/: Sành ăn; ham ăn, Ngon
    号 /hào/: Số, Hiệu
    黑 /hēi/: Màu đen
    红 /hóng/: Màu đỏ
    欢迎 /huānyíng/: Chào đón
    回答 /huídá/ : Trả lời
    机场 / jīchǎng/ : Sân bay
    鸡蛋 / jīdàn/: Quả trứng
    件 /jiàn/ : Chiếc, kiện, …
    教室 /jiàoshì / : Phòng học
    姐姐 / jiějie / : Chị gái
    介绍 /jièshào/ : Giới thiệu
    进 / jìn / : Tiến (vào)
    近 / jìn/ : Gần
    就 /jiù/ : Đến, bắt đầu, Hoàn thành, thành tựu.
    觉得 /juédé/ : Cảm thấy, cho rằng
    咖啡 / kāfēi/ : Cà phê
    开始 / kāishǐ/: Bắt đầu
    考试 /kǎoshì/: Kì thi, Kiểm tra
    可能 /kěnéng/ : Có khả năng, Có lẽ, chắc là
    可以 / kěyǐ/: Có thể
    课 /kè/ : Môn học, Giờ học, tiết học
    快乐 /kuàilè/: Vui vẻ
    累 /lèi / : Mệt
    两 /liǎng/: Số 2
    路 /lù/: Đường
    旅游 /lǚyóu/ : Du lịch
    卖 /mài /: Bán
    慢 /màn /: Chậm
    忙 /máng /: Bận
    每 /měi/ : Mỗi
    妹妹 / mèimei/: Em gái
    门 /mén/ : Cửa
    男人 /nánrén/ : Đàn ông
    您 /nín / : Ngài
    牛奶 / niúnǎi/ : Sữa
    女人 /nǚrén/ : Phụ nữ
    旁边 /pángbiān/ : Bên cạnh
    跑步 /pǎobù / : Chạy bộ
    便宜 / piányi /: Rẻ
    票 /piào/ : Vé
    妻子 / qīzi / : Vợ
    起床 /qǐchuáng/ : Dậy
    千 /qiān/: Ngàn
    晴 /qíng/: Trời trong
    去年 /qùnián/: Năm trước, Năm ngoái
    让 /ràng/: Khiến, Nhường
    上班 /shàngbān/ : Đi làm
    身体 / shēntǐ/: Cơ thể
    生病 /shēngbìng/ : Sinh bệnh, Ốm
    生日 /shēngrì/ : Sinh nhật
    时间 / shíjiān / : Thời gian
    事情 / shìqíng/ : Sự tình; sự việc, Công việc
    手表 /shǒubiǎo/ : Đồng hồ
    手机 /shǒujī /: Điện thoại
    送 /sòng / : Tặng
    所以 /suǒyǐ/: Vì thế, Vì vậy
    它 / tā / : Nó
    踢足球 /tī zúqiú/ : Đá bóng
    题 / tí / : Đề (bài, mục)
    跳舞 / tiàowǔ/ : Khiêu vũ, Nhảy
    外 /wài/ : Ngoài, Ngoại
    玩 /wán /: Chơi
    完 /wán / : Xong
    晚上 /wǎnshàng/ : Buổi tối
    为什么 /wèishéme/ : Vì sao
    问 /wèn/ : Hỏi
    问题 /wèntí /: Câu hỏi
    西瓜 /xīguā/ : Dưa hấu
    希望 / xīwàng/ : Hy vọng
    洗 /xǐ / : Rửa
    向 /xiàng/ : Hướng đến ai
    小时 /xiǎoshí/ : Giờ; tiếng đồng hồ
    笑 /xiào/ : Cười
    新 /xīn /: Mới
    姓 /xìng/: Họ
    休息 /xiūxi/ : Nghỉ ngơi
    雪 /xuě/ : Tuyết
    颜色 /yánsè/ : Màu sắc
    眼睛 /yǎnjīng/: Đôi mắt
    羊肉 /yángròu/: Thịt Dê
    要 /yào/: Muốn, Cần
    药 /yào/: Thuốc
    也 /yě/: Cũng
    已经 /yǐjīng/: Đã, Rồi
    一起 / Yìqǐ/: Cùng với, Cùng nhau
    意思 /yìsi /: Ý nghĩa
    阴 /yīn/ : Âm
    因为 /yīnwèi/: Bởi vì
    游泳 /yóuyǒng/: Bơi lội
    右边 / yòubiān / : Bên phải
    鱼 /yú/ : Cá
    元 / yuán /: ĐồngHọ: Nguyên
    远 / yuǎn/: Xa
    运动 /yùndòng/: Vận động
    再 /zài /: Lại lần nữa
    早上 /zǎoshang/: Buổi sáng
    张 /zhāng/: Họ Trang, Họ: Trương
    丈夫 /zhàngfu/ : Chồng
    找 /zhǎo/: Tìm, tìm kiếm
    着 /zhe / : Đang
    真 /zhēn / : Thật; chính xác
    正在 /zhèngzài/: Đang, Vẫn đang
    知道 /zhīdào/: Biết
    准备 /zhǔnbèi /: Chuẩn bị
    自行车 /zìxíngchē/: Xe đạp
    走 /zǒu/ : Đi
    最 / zuì/: Nhất
    左边 /zuǒbiān/: Bên trái

    Tiếng Trung THANHMAIHSK hy vọng sẽ giúp các bạn ôn tập kiến thức căn bản về từ vựng tiếng trung HSK 2 dễ hơn trước khi bước vào trình độ trung cấp.

    >>> Các bạn có thể tham khảo: Tổng hợp ngữ pháp HSK 2
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi bibotot123
    Đang tải...


Chia sẻ trang này