Kinh nghiệm: Tổng Hợp Công Thức Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (present Continuous Tense)

Thảo luận trong 'Trường lớp, học hành' bởi Học tốt tiếng Anh, 21/6/2024.

  1. Học tốt tiếng Anh

    Học tốt tiếng Anh Thành viên chính thức

    Tham gia:
    11/3/2024
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) được sử dụng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói. Hành động/sự việc đó chưa hoàn thành và có thể kéo dài trong một khoảng thời gian nhất định.

    Công thức:

    1. Câu khẳng định

    • S + am/is/are + V-ing
    • Ví dụ:
      • I am reading a book. (Tôi đang đọc sách.)
      • She is cooking dinner. (Cô ấy đang nấu cơm.)
      • They are playing football. (Họ đang chơi bóng đá.)
    2. Câu phủ định:

    • S + am/is/are + not + V-ing
    • Ví dụ:
      • I am not watching TV. (Tôi không đang xem TV.)
      • She is not sleeping. (Cô ấy không đang ngủ.)
      • They are not coming to the party. (Họ không đến dự tiệc.)
    3. Câu nghi vấn:

    • Am/Is/Are + S + V-ing?
    • Ví dụ:
      • Are you listening to music? (Bạn đang nghe nhạc phải không?)
      • Is she working on the computer? (Cô ấy đang làm việc trên máy tính phải không?)
      • Are they talking about the movie? (Họ đang nói về bộ phim phải không?)
    Lưu ý:

    • S là chủ ngữ của câu.
    • am được sử dụng với I.
    • is được sử dụng với he, she, it, singular nouns.
    • are được sử dụng với you, we, they, plural nouns.
    • V-ing là dạng động từ -ing.
    Cách chia động từ -ing:

    • Động từ tận cùng là nguyên âm + e: Bỏ e, thêm -ing.
      • Ví dụ: play - playing, love - loving, dance - dancing
    • Động từ có một phụ âm tận cùng, trước là nguyên âm: Nhân đôi phụ âm tận cùng, thêm -ing.
      • Ví dụ: run - running, swim - swimming, forget - forgetting
    • Động từ có hai phụ âm tận cùng, trước là nguyên âm: Giữ nguyên cách viết, thêm -ing.
      • Ví dụ: travel - traveling, happen - happening, prefer - preferring
    #thihientaitiepdien
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Học tốt tiếng Anh
    Đang tải...


Chia sẻ trang này