Có bạn nào cũng cảm thấy, khi gọi tên các loại hoa quả bằng tiếng nước ngoài nghe rất dễ thương không ) Giống như gọi tên pet vậy đó :v Cùng Kosei điểm danh hoa quả sơn nè!! (Tổng hợp) Tên các loại trái cây bằng tiếng Nhật 果物 (くだもの: kudamono): trái cây nói chung バナナ (banana): chuối いちご (ichigo): dâu tây 柿 (かき: kaki ): hồng オレンジ (orenji): cam みかん (mikan): quýt 桃 (もも: momo): đào りんご (ringo): táo 西瓜 (スイカ: suika): dưa hấu ザボン (zabon): bưởi >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<