Thông tin: (tổng Hợp) Tên Các Loại Trái Cây Bằng Tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Linh pham Kosei, 7/5/2019.

  1. Linh pham Kosei

    Linh pham Kosei Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    12/1/2019
    Bài viết:
    68
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8
    Có bạn nào cũng cảm thấy, khi gọi tên các loại hoa quả bằng tiếng nước ngoài nghe rất dễ thương không :)) Giống như gọi tên pet vậy đó :v Cùng Kosei điểm danh hoa quả sơn nè!!


    (Tổng hợp) Tên các loại trái cây bằng tiếng Nhật

    [​IMG]

    1. 果物 (くだもの: kudamono): trái cây nói chung
    2. バナナ (banana): chuối
    3. いちご (ichigo): dâu tây
    4. 柿 (かき: kaki ): hồng
    5. オレンジ (orenji): cam
    6. みかん (mikan): quýt
    7. 桃 (もも: momo): đào
    8. りんご (ringo): táo
    9. 西瓜 (スイカ: suika): dưa hấu
    10. ザボン (zabon): bưởi
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Linh pham Kosei
    Đang tải...


Chia sẻ trang này