Hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK học từ vựng HSK 3 để giúp vượt qua kỳ thi HSK 3 với điểm số tuyệt đối nào. Tổng hợp từ vựng HSK 3 trong tiếng Trung Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp cho các bạn một số từ vựng cơ bản nhất của HSK 3 các bạn có thể tham khảo. 阿姨 /āyí /: Dì 矮 /ǎi /: Thấp, lùn 爱好 /àihào/: Sở thích 安静 /ānjìng /: Yên tĩnh, Im lặng, Lặng lẽ 把 / bǎ/: bà 班 /bān/: Đi làm 搬 /bān/: Di chuyển 半 /bàn/: Nửa, Bán 办法 /bànfǎ/ : Phương pháp, Cách giải quyết 办公室 / bàngōng/: Phòng làm việc 被 / bèi /: Bị … 比较 /bǐjiào /: So sánh 比赛 /bǐsài/: Cuộc thi, Thi đấu 必须 / Bìxū/: Cần thiết, Không thể thiếu 变化 /biànhuà/: Biến hóa 表示 /biǎoshì/: Biểu thị, Bày tỏ 冰箱 /bīngxiāng/: Tủ lạnh 才 /cái/: Mới 菜单 /càidān/: Thực đơn 参加 /cānjiā/: Tham gia 衬衫 /chènshān/: Sơ mi 成绩 /chéngjī /: Thành tích 城市 /chéngshì/: Thành phố 春 /chūn/ : Mùa xuân 带 / dài/: Đem theo 担心 /dānxīn/: Lo lắng 蛋糕 /dàngāo/ : Bánh gato 当然 /dāngrán/: Đương nhiên 灯 /dēng/: Đèn, Đăng 低 /dī /: Thấp 地方 /dìfāng / : Địa phương 东 /dōng/ : Phía Đông 冬 / dōng/: Mùa đông 动物 /dòng wù/ Động vật 短 / duǎn /: Ngắn 段 /duàn/: Đoạn 放 / fàng/: Đặt đó 放心 /fàngxīn/ : Yên tâm 分 /fēn /: Phút, Phần, Điểm 附近 /fùjìn/: Lân cận, Gần đây 刚才 /gāngcái /: Vừa mới 公园 /gōngyuán/: Công viên 故事 /gùshì/: Sự cố 刮风 /guā fēng/: Lộng gió 关 /guān/: Quan, Cửa 关系 /guānxì/: Quan hệ 关心 /guānxīn/: Quan tâm 害怕 /hàipà/: Sợ hãi 河 /hé/: Sông, Hồ 黑板 /hēibǎn/: Bảng đen 护照 /hù zhào/: Hộ chiếu 花 / huā/: Hoa 花园 /huāyuán/: Vườn hoa, Vườn tược 换 / huàn /: Đổi 黄 /huáng/: Màu vàng 会议 /huìyì/ : Hội ý 或者 /huòzhě/: Hoặc là 机会 /jīhuì/: Cơ hội 几乎 / jīhū/: Dường như 极 /jí/: Cấp độ 记得 / jìdé/: Ghi nhớ, Nhớ 季节 /jìjié/: Mùa 检查 /jiǎnchá/: Kiểm tra 简单 / jiǎndān/: Đơn giản 脚 /jiǎo/: Chân 接 /jiē /: Đón, tiếp 街道 /jiēdào /: Đường phố 结婚 /jiéhūn /: Kết hôn 结束 /jiéshù/: Kết thúc 节目 / jiémù /: Tiết mục 节日 / jiérì/: Ngày lễ 解决 /jiějué/: Giải quyết 借 /jiè /: Động từ 经常 / jīngcháng/ :Thường xuyên 经过 /jīngguò/: Trải qua, Trôi qua 经历 / jīnglì/: Từng trải, Trải qua 句子 / jùzi /: Câu 决定 / juédìng/: Quyết định 课 /kè /: Giờ, giờ học, Môn, Tiết học 可爱 /kě’ài /: Đáng yêu 刻 / kè/: Khoảng khắc 客人 /kèrén/: Khách 空调 /kòngtiáo/: Điều hòa 口 / kǒu/: Mồm, Miệng 哭 / kū /: Khóc 裤子 / kùzi /: Quần 筷子 / kuàizi /: Đũa 蓝 /lán/: Màu xanh 老 /lǎo /: Già, Cũ 离开 / líkāi /: Rời xa 脸 / liǎn/: Mặt 练习 /liànxí/: Luyện tập 辆 /liàng /: Chiếc 了解 / liǎojiě /: Hiểu 邻居 / línjū/: Hàng xóm, Láng giềng 楼 / lóu /: Tầng 马 /mǎ/: Con ngựa 马上 /mǎshàng/: Lập tức 满意 /mǎnyì /: Hài lòng, Vừa ý 帽子 /màozi /: Mũ 面包 /miànbāo/: Bánh mì 面条 /miàntiáo /: Mì sợi 明白 /míngbái /: Hiểu rõ 拿 /ná/: Cầm, nắm 奶奶 /nǎinai /: Bà nội 南 /nán/: Phía Nam 难 /nán /: Khó 年级 /niánjí /: Lớp 年轻 /niánqīng /: Trẻ, Trẻ tuổi 鸟 /niǎo/: Con chim 努力 /nǔlì/: Chăm chỉ, Nỗ lực 爬山 /páshān/: Leo núi 盘子 /pánzi/: Cái đĩa, mâm 胖 /pàng /: Mũm mĩm 啤酒 /píjiǔ/: Bia 葡萄 / pútáo /: Nho 骑 /qí/: Cưỡi 其实 /qíshí /: Kỳ thật, Thật ra 其他 /qítā/: Cái khác 奇怪 /qíguài/: Kì quái 清楚 /qīngchǔ/: Rõ ràng 秋 /qiū /: Mùa thu 裙子 /qúnzi/: Váy 然后 /ránhòu /: Sau đó 热情 /rèqíng/: Nhiệt tình 认为 /rènwéi/: Cho rằng, Thấy rằng 认真 /rènzhēn/ : Chăm chỉ 容易 /róngyì/: Dễ dàng, dễ 如果 /rúguǒ/: Nếu như 伞 /sǎn/: Cái ô 生气 /shēngqì/: Tức giận, Giận 声音 /shēngyīn/: Âm thanh 使 /shǐ/: Khiến, làm cho 世界 /shìjiè/: Thế giới 舒服 /shūfú/: Thoải mái, Dễ chịu 司机 /sījī /: Tài xế 虽然 /suīrán/: Mặc dù 太阳 /tàiyáng /: Mặt trời 糖 / táng/: Đường 特别 /tèbié/: Đặc biệt 提高 /tígāo/: Nâng cao 西 /xī /: Phía Tây 习惯 /Xíguàn /: Thói quen, Tập quán 洗手间 /xǐshǒujiān/: Phòng rửa tay, Nhà WC 洗澡 /xǐzǎo/: Tắm rửa 喜欢 /xǐhuān/: Thích 熊猫 /xióngmāo/: Gấu trúc 需要 / xūyào/: Yêu cầu 选择 /xuǎnzé /: Chọn lựa 眼镜 /yǎnjìng/: Mắt kính 要求 /yāoqiú / : Yêu cầu 爷爷 /yéyé/: Ông nội 一定 /yīdìng/: Nhất định 一共 / yīgòng/: Tổng cộng 一会儿 /yīhuǐ’er/: Một lát nữa 一般 /yībān /: Thông thường 一边 /yībiān /: Một bên 一直 /yīzhí /: Vẫn luôn 音乐 /yīnyuè/: Âm nhạc 银行 /yínháng/: Ngân hàng 应该 /yīnggāi/: Nên 有名 /yǒumíng/: Có tiếng, nổi tiếng 遇到 /yù dào/: Gặp gỡ, gặp được 月亮 /yuèliàng/: Mặt trăng 云 /yún /: Mây 照片 /zhàopiàn/: Ảnh 照相机 /zhàoxiàngjī/: Máy ảnh 只 /zhǐ /: Mới, Chỉ 中间 /Zhōngjiān/: Ở giữa 终于 /zhōngyú/: Cuối cùng 种 / zhǒng/: Loại, chủng 祝 /zhù/: Chúc 注意 /zhùyì/: Chủ ý 自己 /zìjǐ /: Bản thân Để giúp các bạn ôn luyện dễ dàng hơn trong kỳ thi HSK, Tiếng Trung THANHMAIHSK đã tổng hợp từ vựng của kỳ thi HSK 3 học một cách nhanh nhất. >>> Các bạn có thể tham khảo: Tổng hợp ngữ pháp HSK 3