Thông tin: Tổng Hợp Từ Vựng Hsk 3

Thảo luận trong 'Học tập' bởi bibotot123, 13/12/2024.

  1. bibotot123

    bibotot123 Thành viên chính thức

    Tham gia:
    8/1/2018
    Bài viết:
    124
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    18
    Hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK học từ vựng HSK 3 để giúp vượt qua kỳ thi HSK 3 với điểm số tuyệt đối nào.
    [​IMG]
    Tổng hợp từ vựng HSK 3 trong tiếng Trung
    Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp cho các bạn một số từ vựng cơ bản nhất của HSK 3 các bạn có thể tham khảo.
    阿姨 /āyí /: Dì
    矮 /ǎi /: Thấp, lùn
    爱好 /àihào/: Sở thích
    安静 /ānjìng /: Yên tĩnh, Im lặng, Lặng lẽ
    把 / bǎ/: bà
    班 /bān/: Đi làm
    搬 /bān/: Di chuyển
    半 /bàn/: Nửa, Bán
    办法 /bànfǎ/ : Phương pháp, Cách giải quyết
    办公室 / bàngōng/: Phòng làm việc
    被 / bèi /: Bị …
    比较 /bǐjiào /: So sánh
    比赛 /bǐsài/: Cuộc thi, Thi đấu
    必须 / Bìxū/: Cần thiết, Không thể thiếu
    变化 /biànhuà/: Biến hóa
    表示 /biǎoshì/: Biểu thị, Bày tỏ
    冰箱 /bīngxiāng/: Tủ lạnh
    才 /cái/: Mới
    菜单 /càidān/: Thực đơn
    参加 /cānjiā/: Tham gia
    衬衫 /chènshān/: Sơ mi
    成绩 /chéngjī /: Thành tích
    城市 /chéngshì/: Thành phố
    春 /chūn/ : Mùa xuân
    带 / dài/: Đem theo
    担心 /dānxīn/: Lo lắng
    蛋糕 /dàngāo/ : Bánh gato
    当然 /dāngrán/: Đương nhiên
    灯 /dēng/: Đèn, Đăng
    低 /dī /: Thấp
    地方 /dìfāng / : Địa phương
    东 /dōng/ : Phía Đông
    冬 / dōng/: Mùa đông
    动物 /dòng wù/ Động vật
    短 / duǎn /: Ngắn
    段 /duàn/: Đoạn
    放 / fàng/: Đặt đó
    放心 /fàngxīn/ : Yên tâm
    分 /fēn /: Phút, Phần, Điểm
    附近 /fùjìn/: Lân cận, Gần đây
    刚才 /gāngcái /: Vừa mới
    公园 /gōngyuán/: Công viên
    故事 /gùshì/: Sự cố
    刮风 /guā fēng/: Lộng gió
    关 /guān/: Quan, Cửa
    关系 /guānxì/: Quan hệ
    关心 /guānxīn/: Quan tâm
    害怕 /hàipà/: Sợ hãi
    河 /hé/: Sông, Hồ
    黑板 /hēibǎn/: Bảng đen
    护照 /hù zhào/: Hộ chiếu
    花 / huā/: Hoa
    花园 /huāyuán/: Vườn hoa, Vườn tược
    换 / huàn /: Đổi
    黄 /huáng/: Màu vàng
    会议 /huìyì/ : Hội ý
    或者 /huòzhě/: Hoặc là
    机会 /jīhuì/: Cơ hội
    几乎 / jīhū/: Dường như
    极 /jí/: Cấp độ
    记得 / jìdé/: Ghi nhớ, Nhớ
    季节 /jìjié/: Mùa
    检查 /jiǎnchá/: Kiểm tra
    简单 / jiǎndān/: Đơn giản
    脚 /jiǎo/: Chân
    接 /jiē /: Đón, tiếp
    街道 /jiēdào /: Đường phố
    结婚 /jiéhūn /: Kết hôn
    结束 /jiéshù/: Kết thúc
    节目 / jiémù /: Tiết mục
    节日 / jiérì/: Ngày lễ
    解决 /jiějué/: Giải quyết
    借 /jiè /: Động từ
    经常 / jīngcháng/ :Thường xuyên
    经过 /jīngguò/: Trải qua, Trôi qua
    经历 / jīnglì/: Từng trải, Trải qua
    句子 / jùzi /: Câu
    决定 / juédìng/: Quyết định
    课 /kè /: Giờ, giờ học, Môn, Tiết học
    可爱 /kě’ài /: Đáng yêu
    刻 / kè/: Khoảng khắc
    客人 /kèrén/: Khách
    空调 /kòngtiáo/: Điều hòa
    口 / kǒu/: Mồm, Miệng
    哭 / kū /: Khóc
    裤子 / kùzi /: Quần
    筷子 / kuàizi /: Đũa
    蓝 /lán/: Màu xanh
    老 /lǎo /: Già, Cũ
    离开 / líkāi /: Rời xa
    脸 / liǎn/: Mặt
    练习 /liànxí/: Luyện tập
    辆 /liàng /: Chiếc
    了解 / liǎojiě /: Hiểu
    邻居 / línjū/: Hàng xóm, Láng giềng
    楼 / lóu /: Tầng
    马 /mǎ/: Con ngựa
    马上 /mǎshàng/: Lập tức
    满意 /mǎnyì /: Hài lòng, Vừa ý
    帽子 /màozi /: Mũ
    面包 /miànbāo/: Bánh mì
    面条 /miàntiáo /: Mì sợi
    明白 /míngbái /: Hiểu rõ
    拿 /ná/: Cầm, nắm
    奶奶 /nǎinai /: Bà nội
    南 /nán/: Phía Nam
    难 /nán /: Khó
    年级 /niánjí /: Lớp
    年轻 /niánqīng /: Trẻ, Trẻ tuổi
    鸟 /niǎo/: Con chim
    努力 /nǔlì/: Chăm chỉ, Nỗ lực
    爬山 /páshān/: Leo núi
    盘子 /pánzi/: Cái đĩa, mâm
    胖 /pàng /: Mũm mĩm
    啤酒 /píjiǔ/: Bia
    葡萄 / pútáo /: Nho
    骑 /qí/: Cưỡi
    其实 /qíshí /: Kỳ thật, Thật ra
    其他 /qítā/: Cái khác
    奇怪 /qíguài/: Kì quái
    清楚 /qīngchǔ/: Rõ ràng
    秋 /qiū /: Mùa thu
    裙子 /qúnzi/: Váy
    然后 /ránhòu /: Sau đó
    热情 /rèqíng/: Nhiệt tình
    认为 /rènwéi/: Cho rằng, Thấy rằng
    认真 /rènzhēn/ : Chăm chỉ
    容易 /róngyì/: Dễ dàng, dễ
    如果 /rúguǒ/: Nếu như
    伞 /sǎn/: Cái ô
    生气 /shēngqì/: Tức giận, Giận
    声音 /shēngyīn/: Âm thanh
    使 /shǐ/: Khiến, làm cho
    世界 /shìjiè/: Thế giới
    舒服 /shūfú/: Thoải mái, Dễ chịu
    司机 /sījī /: Tài xế
    虽然 /suīrán/: Mặc dù
    太阳 /tàiyáng /: Mặt trời
    糖 / táng/: Đường
    特别 /tèbié/: Đặc biệt
    提高 /tígāo/: Nâng cao
    西 /xī /: Phía Tây
    习惯 /Xíguàn /: Thói quen, Tập quán
    洗手间 /xǐshǒujiān/: Phòng rửa tay, Nhà WC
    洗澡 /xǐzǎo/: Tắm rửa
    喜欢 /xǐhuān/: Thích
    熊猫 /xióngmāo/: Gấu trúc
    需要 / xūyào/: Yêu cầu
    选择 /xuǎnzé /: Chọn lựa
    眼镜 /yǎnjìng/: Mắt kính
    要求 /yāoqiú / : Yêu cầu
    爷爷 /yéyé/: Ông nội
    一定 /yīdìng/: Nhất định
    一共 / yīgòng/: Tổng cộng
    一会儿 /yīhuǐ’er/: Một lát nữa
    一般 /yībān /: Thông thường
    一边 /yībiān /: Một bên
    一直 /yīzhí /: Vẫn luôn
    音乐 /yīnyuè/: Âm nhạc
    银行 /yínháng/: Ngân hàng
    应该 /yīnggāi/: Nên
    有名 /yǒumíng/: Có tiếng, nổi tiếng
    遇到 /yù dào/: Gặp gỡ, gặp được
    月亮 /yuèliàng/: Mặt trăng
    云 /yún /: Mây
    照片 /zhàopiàn/: Ảnh
    照相机 /zhàoxiàngjī/: Máy ảnh
    只 /zhǐ /: Mới, Chỉ
    中间 /Zhōngjiān/: Ở giữa
    终于 /zhōngyú/: Cuối cùng
    种 / zhǒng/: Loại, chủng
    祝 /zhù/: Chúc
    注意 /zhùyì/: Chủ ý
    自己 /zìjǐ /: Bản thân


    Để giúp các bạn ôn luyện dễ dàng hơn trong kỳ thi HSK, Tiếng Trung THANHMAIHSK đã tổng hợp từ vựng của kỳ thi HSK 3 học một cách nhanh nhất.

    >>> Các bạn có thể tham khảo: Tổng hợp ngữ pháp HSK 3
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi bibotot123
    Đang tải...


    Các chủ đề tương tự:

Chia sẻ trang này