Thông tin: Tổng Hợp Từ Vựng New Hsk 1 Cần Biết

Thảo luận trong 'Học tập' bởi bibotot123, 17/12/2024.

  1. bibotot123

    bibotot123 Thành viên chính thức

    Tham gia:
    8/1/2018
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    18
    Với trình độ HSK 1, theo tiêu chuẩn mới, bạn sẽ cần nắm vững 300 từ vựng. Dưới đây, THANHMAIHSK sẽ là tổng hợp từ vựng NEW HSK 1 cơ bản nhất bạn cần nắm.

    [​IMG]
    Danh sách từ vựng NEW HSK 1
    爱 /ài/ : yêu, thích
    爱好 /àihào/: sở thích
    八 /bā/: tám
    爸爸 / bàba/: bố
    吧 /ba/: nhé, nhỉ, đi, nào, thôi,…
    白 /bái/: trắng
    白天 /báitiān/: ban ngày
    班 /bān/: lớp học
    半 /bàn/: một nửa
    比 /bǐ/: hơn
    别 /bié/: đừng
    别的 /biéde /: cái khác
    病 /bìng/: bệnh
    病人 /bìngrén/: bệnh nhân
    不大 /bú dà/: nhỏ, không lớn
    不对 /búduì /: không đúng
    不用 /búyòng/: không cần
    车票 /chēpiào/: vé xe
    吃 /chī /: ăn
    出 /chū/: ra, ra ngoài
    穿 /chuān/: mặc
    床 /chuáng/: giường
    次 /cì/: lần, lượt, chuyến
    错 /cuò/: sai, sai lầm, lỗi, nhầm
    打 /dǎ/: đánh, bắt
    打开 /dǎkāi /: mở, mở ra
    大 /dà/: to, rộng, lớn
    地方 /dìfang/: nơi, chỗ, vùng
    弟弟 /dìdi/: em trai
    东西 /dōngxi/: đồ đạc, đồ, vật
    动作 /dòngzuò/: động tác, hoạt động
    都 /dōu/: đều
    读 /dú/: đọc
    读书 /dúshū/: đọc sách
    对 /duì/: đúng
    对不起 /duìbuqǐ/: xin lỗi
    多 /duō /: nhiều
    多少 /duōshao/: bao nhiêu
    飞 / fēi /: bay
    飞机 /fēijī /: máy bay
    非常 /fēicháng/: rất, vô cùng, cực kì, hết sức…
    风 /fēng/: gió
    干 /ān/: khô
    干净 /gānjìng/: sạch sẽ
    干 /gàn/: làm
    高 /gāo/: cao
    高兴 /gāoxìng/: vui, vui mừng
    告诉 /gàosu/: nói
    哥哥 /gēge/: anh trai
    歌 /gē/: bài hát
    个 /gè/: cái, con, quả,…
    给 /gěi/: cho, đưa cho
    还是 /háishi/: có lẽ, hãy cứ
    孩子 /háizi/: con cái, trẻ con
    汉语 /Hànyǔ/: tiếng Trung
    汉字 /Hànzì/: chữ Hán
    好 /hǎo/: tốt, khỏe, đẹp, hay
    好吃 /hǎochī/: ngon
    好看 /hǎokàn/: đẹp, xinh, hay
    好听 /hǎotīng/: dễ nghe, êm tai
    火车 /huǒchē/: xe lửa, tàu hỏa
    机场 /jīchǎng/: sân bay
    鸡蛋 /jīdàn/: trứng gà
    介绍 /jièshào/: giới thiệu
    今天 /jīntiān/: hôm nay
    进 /jìn/: vào, vào trong
    进来 /jìnlái/: vào, đi vào, vào trong (hướng về chỗ người nói)
    进去 / jìn//•qù/: vào, vào trong (hướng về phía xa vị trí người nói hiện tại)
    九 /jiǔ /: 9, chín
    就 / jiù /: liền, ngay, thì, chính
    1觉得 /juéde/: cảm thấy
    路 /lù /: đường
    路口 /lùkǒu/: ngã (ba, tư) đường
    妈妈 /māma/: mẹ, má
    马上 /mǎshàng/: ngay, lập tức, ngay bây giờ
    吗 /ma/: không(trợ từ nghi vấn, đặt cuối câu tạo thành câu hỏi)
    卖 /mài /: bán
    慢 /màn/: chậm
    忙 /máng/: bận
    毛 /máo/: 量词 hào (lượng từ của tiền)
    没 /méi /: không, không có
    没有 /méiyǒu/: không, chưa
    妹妹 /mèimei/: 名词 em gái
    门 /mén /: cửa, cổng
    明天 /míngtiān /: ngày mai
    拿 / ná /: cầm, lấy, nắm bắt
    哪 /nǎ/: nào
    那儿 /nǎr/: đâu, chỗ nào
    哪些 /nǎxiē/: những… nào
    那 /nà /: kia, đó
    那边 /nàbiān/: đằng kia
    那儿 /nàr/: ở kia, chỗ kia, chỗ đó
    那些 /nàxiē/: những… ấy/đó/kia
    奶 /nǎi/: sữa
    奶奶 /nǎinai /: bà nội, bà
    男 /nán/: nam
    男孩儿 /nánháir/: bé trai, con trai
    男人 /nánrén/: đàn ông
    年 /nián/: năm
    您 /nín/: bạn, ngài,… (cách xưng hô tôn trọng)
    女 /nǚ/: nữ
    女儿 /nǚ’ér/: con gái; cô gái, cô bé
    女孩儿 /nǚháir /: cô bé, cô gái; con gái
    女人 /nǚrén/: phụ nữ, đàn bà
    女生 /nǚshēng/: nữ sinh, học sinh nữ
    旁边 /pángbiān/: bên cạnh
    跑 /pǎo/: chạy
    朋友 /péngyou/: bạn, bạn bè
    票 /piào/: vé
    七 /qī /: 7, bảy
    起 /qǐ /:dậy
    汽车 /qìchē /: xe ô tô, xe hơi
    前 /qián /: trước, trước khi
    前边 /qiánbian/: phía trước
    热 /rè /: nóng
    人 /rén/: người
    认识 /rènshi/: biết, quen biết
    认真 /rènzhēn/: chăm chỉ, nghiêm túc
    日 /rì /: ngày
    肉 /ròu /: thịt
    三 /sān /: 3, ba
    山 /shān/: núi
    商店 /shāngdiàn/: cửa hàng, cửa hiệu
    上 /shàng/: trên; trước (trình tự thời gian)
    上边 /shàngbian/: bên trên, phía trên
    上午 / shàngwǔ /: buổi sáng (8 giờ đến 10 giờ)
    少 /shǎo /: ít
    谁 /shéi/: ai
    身体 /shēntǐ/: cơ thể; sức khỏe
    什么 / shénme/: gì
    生日 /shēngrì/: sinh nhật
    十 /shí /: 10, mười; chục
    时候 /shíhou/: lúc, khi
    时间 /shíjiān/: thời gian
    事 / shì/: việc, công việc; chuyện
    试 /shì /: thử
    是 /shì /: là
    手 / shǒu/: tay
    手机 /shǒujī/: điện thoại di động
    书 / shū /: sách
    书店 /shūdiàn/: cửa hàng sách, nhà sách
    树 / shù/: cây
    水 /shuǐ /: nước
    她们 /tāmen/: họ, các cô ấy
    外 /wài /: ngoài
    外语 / wàiyǔ /: ngoại ngữ, tiếng nước ngoài
    晚 /wǎn/: muộn
    网友 /wǎngyǒu/: bạn trên mạng, bạn quen qua mạng
    忘 /wàng/: quên
    问 /wèn/: hỏi
    我 /wǒ/: tôi, mình
    我们 / wǒmen/: chúng tôi, chúng ta
    五 /wǔ /: 5, năm
    午饭 /wǔfàn/: bữa trưa, cơm trưa
    西 /xī /: hướng Tây, phía Tây
    洗 /xǐ /: rửa, giặt
    喜欢 /xǐhuan/: thích, quý
    下 /xià /: dưới; sau (trình tự thời gian)
    下午 /xiàwǔ /: buổi chiều
    先 /xiān/: trước, trước tiên
    想 /xiǎng/: muốn, nghĩ
    小 /xiǎo/: nhỏ, bé
    小时 / xiǎoshí /: tiếng đồng hồ
    笑 / xiào /: cười
    谢谢 /xièxie/: cảm ơn
    再见 /zàijiàn/: tạm biệt
    早 /zǎo /: sớm
    怎么 /zěnme/ : thế nào, sao, làm sao
    这 /zhè/ :đây, này
    知道 /zhīdào /: biết, biết rằng
    重要 /zhòngyào/: quan trọng
    坐 /zuò/ :ngồi
    做 /zuò/: làm, nấu
    Trên đây là Tổng hợp từ vựng NEW HSK 1 giúp các bạn chuẩn bị cho một bài kiểm tra HSK sắp tới đạt kết quả tốt nhé!
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi bibotot123
    Đang tải...


    Các chủ đề tương tự:

Chia sẻ trang này