Với trình độ HSK 1, theo tiêu chuẩn mới, bạn sẽ cần nắm vững 300 từ vựng. Dưới đây, THANHMAIHSK sẽ là tổng hợp từ vựng NEW HSK 1 cơ bản nhất bạn cần nắm. Danh sách từ vựng NEW HSK 1 爱 /ài/ : yêu, thích 爱好 /àihào/: sở thích 八 /bā/: tám 爸爸 / bàba/: bố 吧 /ba/: nhé, nhỉ, đi, nào, thôi,… 白 /bái/: trắng 白天 /báitiān/: ban ngày 班 /bān/: lớp học 半 /bàn/: một nửa 比 /bǐ/: hơn 别 /bié/: đừng 别的 /biéde /: cái khác 病 /bìng/: bệnh 病人 /bìngrén/: bệnh nhân 不大 /bú dà/: nhỏ, không lớn 不对 /búduì /: không đúng 不用 /búyòng/: không cần 车票 /chēpiào/: vé xe 吃 /chī /: ăn 出 /chū/: ra, ra ngoài 穿 /chuān/: mặc 床 /chuáng/: giường 次 /cì/: lần, lượt, chuyến 错 /cuò/: sai, sai lầm, lỗi, nhầm 打 /dǎ/: đánh, bắt 打开 /dǎkāi /: mở, mở ra 大 /dà/: to, rộng, lớn 地方 /dìfang/: nơi, chỗ, vùng 弟弟 /dìdi/: em trai 东西 /dōngxi/: đồ đạc, đồ, vật 动作 /dòngzuò/: động tác, hoạt động 都 /dōu/: đều 读 /dú/: đọc 读书 /dúshū/: đọc sách 对 /duì/: đúng 对不起 /duìbuqǐ/: xin lỗi 多 /duō /: nhiều 多少 /duōshao/: bao nhiêu 飞 / fēi /: bay 飞机 /fēijī /: máy bay 非常 /fēicháng/: rất, vô cùng, cực kì, hết sức… 风 /fēng/: gió 干 /ān/: khô 干净 /gānjìng/: sạch sẽ 干 /gàn/: làm 高 /gāo/: cao 高兴 /gāoxìng/: vui, vui mừng 告诉 /gàosu/: nói 哥哥 /gēge/: anh trai 歌 /gē/: bài hát 个 /gè/: cái, con, quả,… 给 /gěi/: cho, đưa cho 还是 /háishi/: có lẽ, hãy cứ 孩子 /háizi/: con cái, trẻ con 汉语 /Hànyǔ/: tiếng Trung 汉字 /Hànzì/: chữ Hán 好 /hǎo/: tốt, khỏe, đẹp, hay 好吃 /hǎochī/: ngon 好看 /hǎokàn/: đẹp, xinh, hay 好听 /hǎotīng/: dễ nghe, êm tai 火车 /huǒchē/: xe lửa, tàu hỏa 机场 /jīchǎng/: sân bay 鸡蛋 /jīdàn/: trứng gà 介绍 /jièshào/: giới thiệu 今天 /jīntiān/: hôm nay 进 /jìn/: vào, vào trong 进来 /jìnlái/: vào, đi vào, vào trong (hướng về chỗ người nói) 进去 / jìn//•qù/: vào, vào trong (hướng về phía xa vị trí người nói hiện tại) 九 /jiǔ /: 9, chín 就 / jiù /: liền, ngay, thì, chính 1觉得 /juéde/: cảm thấy 路 /lù /: đường 路口 /lùkǒu/: ngã (ba, tư) đường 妈妈 /māma/: mẹ, má 马上 /mǎshàng/: ngay, lập tức, ngay bây giờ 吗 /ma/: không(trợ từ nghi vấn, đặt cuối câu tạo thành câu hỏi) 卖 /mài /: bán 慢 /màn/: chậm 忙 /máng/: bận 毛 /máo/: 量词 hào (lượng từ của tiền) 没 /méi /: không, không có 没有 /méiyǒu/: không, chưa 妹妹 /mèimei/: 名词 em gái 门 /mén /: cửa, cổng 明天 /míngtiān /: ngày mai 拿 / ná /: cầm, lấy, nắm bắt 哪 /nǎ/: nào 那儿 /nǎr/: đâu, chỗ nào 哪些 /nǎxiē/: những… nào 那 /nà /: kia, đó 那边 /nàbiān/: đằng kia 那儿 /nàr/: ở kia, chỗ kia, chỗ đó 那些 /nàxiē/: những… ấy/đó/kia 奶 /nǎi/: sữa 奶奶 /nǎinai /: bà nội, bà 男 /nán/: nam 男孩儿 /nánháir/: bé trai, con trai 男人 /nánrén/: đàn ông 年 /nián/: năm 您 /nín/: bạn, ngài,… (cách xưng hô tôn trọng) 女 /nǚ/: nữ 女儿 /nǚ’ér/: con gái; cô gái, cô bé 女孩儿 /nǚháir /: cô bé, cô gái; con gái 女人 /nǚrén/: phụ nữ, đàn bà 女生 /nǚshēng/: nữ sinh, học sinh nữ 旁边 /pángbiān/: bên cạnh 跑 /pǎo/: chạy 朋友 /péngyou/: bạn, bạn bè 票 /piào/: vé 七 /qī /: 7, bảy 起 /qǐ /:dậy 汽车 /qìchē /: xe ô tô, xe hơi 前 /qián /: trước, trước khi 前边 /qiánbian/: phía trước 热 /rè /: nóng 人 /rén/: người 认识 /rènshi/: biết, quen biết 认真 /rènzhēn/: chăm chỉ, nghiêm túc 日 /rì /: ngày 肉 /ròu /: thịt 三 /sān /: 3, ba 山 /shān/: núi 商店 /shāngdiàn/: cửa hàng, cửa hiệu 上 /shàng/: trên; trước (trình tự thời gian) 上边 /shàngbian/: bên trên, phía trên 上午 / shàngwǔ /: buổi sáng (8 giờ đến 10 giờ) 少 /shǎo /: ít 谁 /shéi/: ai 身体 /shēntǐ/: cơ thể; sức khỏe 什么 / shénme/: gì 生日 /shēngrì/: sinh nhật 十 /shí /: 10, mười; chục 时候 /shíhou/: lúc, khi 时间 /shíjiān/: thời gian 事 / shì/: việc, công việc; chuyện 试 /shì /: thử 是 /shì /: là 手 / shǒu/: tay 手机 /shǒujī/: điện thoại di động 书 / shū /: sách 书店 /shūdiàn/: cửa hàng sách, nhà sách 树 / shù/: cây 水 /shuǐ /: nước 她们 /tāmen/: họ, các cô ấy 外 /wài /: ngoài 外语 / wàiyǔ /: ngoại ngữ, tiếng nước ngoài 晚 /wǎn/: muộn 网友 /wǎngyǒu/: bạn trên mạng, bạn quen qua mạng 忘 /wàng/: quên 问 /wèn/: hỏi 我 /wǒ/: tôi, mình 我们 / wǒmen/: chúng tôi, chúng ta 五 /wǔ /: 5, năm 午饭 /wǔfàn/: bữa trưa, cơm trưa 西 /xī /: hướng Tây, phía Tây 洗 /xǐ /: rửa, giặt 喜欢 /xǐhuan/: thích, quý 下 /xià /: dưới; sau (trình tự thời gian) 下午 /xiàwǔ /: buổi chiều 先 /xiān/: trước, trước tiên 想 /xiǎng/: muốn, nghĩ 小 /xiǎo/: nhỏ, bé 小时 / xiǎoshí /: tiếng đồng hồ 笑 / xiào /: cười 谢谢 /xièxie/: cảm ơn 再见 /zàijiàn/: tạm biệt 早 /zǎo /: sớm 怎么 /zěnme/ : thế nào, sao, làm sao 这 /zhè/ :đây, này 知道 /zhīdào /: biết, biết rằng 重要 /zhòngyào/: quan trọng 坐 /zuò/ :ngồi 做 /zuò/: làm, nấu Trên đây là Tổng hợp từ vựng NEW HSK 1 giúp các bạn chuẩn bị cho một bài kiểm tra HSK sắp tới đạt kết quả tốt nhé!