Thông tin: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật N3 Giúp Bạn Luyện Thi Jlpt Hiệu Quả (phần 2)

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 19/2/2019.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Ở bài viết trước mình đã giới thiệu các bạn 60 từ vựng tiếng Nhật N3 cho tuần học đầu tiên, hôm nay chúng ta lại tiếp tục với 60 từ vựng cho tuần 2:


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 7

    (アルミ)ホイル : giấy nhôm bọc thức ăn


    1カップ : 1 cốc = 200 cc


    1リットル : 1 lít = 1000 cc


    1グラム : 1 gram


    なべ : Nồi


    ふた : Vung


    おたま : Thìa nấu canh


    フライパン : Chảo rán


    フライ返し (フライがえし) : dụng cụ lật (dùng trong nhà bếp)


    炊飯器 (すいはんき) : Nồi cơm điện


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 8

    しゃもじ : Thìa lấy cơm


    (御)湯を沸かす ((お)ゆをわかす) : Đun sôi nước


    (御)湯が沸く ((お)ゆがわく) : Nước sôi lên


    (御)湯を冷ます ((お)ゆをさます) : Làm lạnh nước


    (御)湯が冷める ((お)ゆがさめる) : Nước trở nên lạnh


    なべを火にかける (なべをひにかける) : đặt nồi lên trên bếp


    ご飯を炊く (ごはんをたく) : nấu cơm


    油を熱する (あぶらをねっする) : làm cho dầu nóng lên


    油で揚げる (あぶらであげる) : Rán bằng dầu


    煮る (にる) : ninh thức ăn (tác động của nhiệt độ trong thời gian lâu để thức ăn mềm đi)


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 9

    ゆでる : Luộc


    いためる : Xào


    蒸す (むす) : Hấp


    水を切る (みずをきる) : Để cho ráo nước


    混ぜる (まぜる) : Trộn lên


    こげる : bị cháy


    ひっくり返す/裏返す (ひっくりかえす/うらがえす) : Đảo ngược lại, lật lại


    味をつける (あじをつける) : nêm thêm gia vị


    塩を加える (しおをくわえる) : Thêm muối


    こしょうを振る (こしょうをふる) : Rắc hạt tiêu


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 10

    味見をする/味を見る (あじみをする/あじをみる) : nếm đồ ăn


    味が濃い (あじがこい) : Vị đậm


    味が薄い (あじがうすい) : Vị nhạt


    辛い (からい) : Cay


    塩辛い (しおからい) : Mặn


    すっぱい : Chua


    できあがる : Đã xong


    できあがり : Xong


    エプロン : Cạp giề


    ほうき : Chổi


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 11

    ちりとり : Hót rác


    ぞうきん : Giẻ lau


    バケツ : Xô


    エプロンをする/かける/つける : Đeo cạp giề


    ソファーをどける : di chuyển sô pha để dọn nhà


    ソファーがどく : Sô pha đã được đẩy ra


    部屋を散らかす/部屋が散らかる (へやをちらかす/へやがちらかる) : Làm bừa nhà/ nhà bừa bộn


    部屋を片付ける (へやをかたづける) : Dọn dẹp nhà cửa


    部屋が片付く (へやがかたづく) : Nhà đã được dọn dẹp


    ジュースをこぼす : Làm đổ nước ngọt


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 12

    ジュースがこぼれる : Nước ngọt đã bị đổ


    ほこりがたまる : Bụi tích tụ lại


    ほこりがつもる : Bụi tích thành đống


    雪がつもる (ゆきがつもる) : Tuyết tích thành đống


    ほこりをとる : Phủi, quyét bụi


    掃除機をかける (そうじきをかける) : dùng máy hút bụi để dọn nhà


    ほうきで掃く (ほうきではく) : Quét bằng chổi


    水をくむ (みずをくむ) : Múc nước


    ぞうきんをぬらす : Làm ướt giẻ lau


    ぞうきんをしぼる : Vắt giẻ lau


    Trên đây là tổng hợp 60 từ vựng tiếng Nhật N3 của tuần thứ 2. Nhưng lưu ý trước khi học sang từ vựng của tuần thứ 2 hãy ôn lại từ vựng đã học được ở tuần đầu tiên nhé. Bên cạnh việc học từ vựng bạn cũng nên học song song với các kỹ năng khác để có sự phân bổ đồng đều về kiến thức nhé.


    >> Khóa tiếng Nhật sơ cấp dành cho người mới bắt đầu
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


Chia sẻ trang này