Cùng tiếp tục theo dõi các từ vựng tiếng Nhật N3 trong bài viết ngày hôm nay nhé. Để ôn luyện thi JLPT N3 đạt hiệu quả các bạn cần phải kiên trì và chăm chỉ luyện tập mỗi ngày. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục đến với những từ vựng cực thú vị để ôn luyện N3 nữa nhé! Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 13 床をふく (ゆかをふく) : Lau sàn ふきんで食器をふく (ふきんでしょっきをふく) : Dùng khăn để lau bát đĩa 台ぶきんでテーブルをふく (だいぶきんでテーブルをふく) : Sử dụng khăn nhà bếp để lau bàn ăn 家具をみがく (かぐをみがく) : Đánh bóng đồ gia dụng ブラシでこする : Trà (quần áo) bằng bàn chải 生ゴミ (なまゴミ) : Rác sống trong nhà bếp 燃えるゴミ (もえるゴミ) : Rác có thể cháy được 燃えないゴミ (もえないゴミ) : Rác không cháy được ゴミを分けるのは面倒だ。面倒くさい。 (ゴミをわけるのはめんどうだ。/めんどうくさい。) : Việc phân loại rác thật phiền phức. Phiền toái スリッパをそろえる : Dép đi trong nhà phải để ngay ngắn Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 14 物置にしまう (ものおきにしまう) : cất gọn trong tủ たまる : tích tụ ためる : Tích lại, tích trữ (tiền bạc…) ぬれている : (lông, áo…)Bị ướt ぬらす : Làm cho ướt (khăn, tóc) 湿っている (しめっている) : Ẩm 干す (ほす) : phơi (cho khô) 乾く (かわく) : Khô 乾燥機で乾かす (かんそうきでかわかす) : Làm khô bằng máy sấy 真っ白に仕上がる (まっしろにしあがる) : Được giặt trắng phau Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 15 たたむ : Gập (chiếu, chăn) 服を汚す (ふくをよごす) : Làm bẩn quần áo そでが真っ黒に汚れる (そでがまっくろによごれる) : Ống tay áo bị bẩn đen sì 汚れ (よごれ) : Vết bẩn (洗濯用)洗剤を入れる ((せんたくよう)せんざいをいれる) : Cho xà phòng (台所用)洗剤(だいどころよう)せんざい : Nước tẩy スーツをクリーニングに出す (スーツをクリーニングにだす) : Giặt áo vét ngoài cửa hàng コインランドリーで洗濯する (コインランドリーでせんたくする) : Giặt bằng máy giặt tự động (trả bằng tiền xu) タオルを干す (タオルをほす) : Phơi khăn 服をつるす (ふくをつるす) : Treo quần áo Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 16 ワイシャツにアイロンをかける : Là áo sơ mi しわを伸ばす (しわをのばす) : Làm phẳng vết nhăn しわが伸びる (しわがのびる) : Vết nhăn đã phẳng ra ウールのセーターが縮む (ウールのセーターがちぢむ) : áo len bị co lại ジーンズの色が落ちる (ジーンズのいろがおちる) : Quần jean bị bạc màu かわいらしい : Xinh xắn nhỏ nhắn かわいそうな : Đáng thương 行儀がいい (ぎょうぎがいい) : Ngoan 利口な/かしこい (りこうな/かしこい) : Thông minh, lanh lợi 人なつ(っ)こい (ひとなつ(っ)こい) : Thân thiện Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 17 わがままな : cứng đầu 生意気な (なまいきな) : Hỗn láo, kiêu ngạo 生意気な態度 (なまいきなたいど) : Thái độ hỗn xược (を)甘やかす (あまやかす) : Nuông chiều (を)かわいがる : Yêu thương (を)おんぶする : Cõng (を)抱っこする(=腕に抱く) (だっこする(=うでにだく)) : Bế (が)ほえる : Sủa (が)尻尾を振る (しっぽをふる) : Vẫy đuôi (が)人になれる (ひとになれる) : Quen hơi người (được sử dụng cho động vật) Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 18 (が)うなる : cằn nhằn, rên rỉ, gầm rú (が)穴をほる (あなをほる) : Đào lỗ (が)穴を埋める (あなをうめる) : Lấp lỗ 育児/子育て (いくじ/こそだて) : Việc nuôi dạy trẻ 幼児(=幼い子供) (ようじ(=おさないこども)) : Trẻ con còn nhỏ 子供が成長する (こどもがせいちょうする) : Trẻ con trưởng thành わがままに育つ (わがままにそだつ) : bướng bỉnh えらい : giỏi 頭をなでる (あたまをなでる) : Xoa đầu (お)尻をたたく/ぶつ (しりをたたく/ぶつ) : Đánh vào mông Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 19 いたずらをする : Nghịch ngợm, phá phách いたずらな : Nghịch ngợm, phá phách (tính từ) 手をつなぐ (てをつなぐ) : Nắm tay 手を放す (てをはなす) : Buông tay 子供が迷子になる (こどもがまいごになる) : trẻ con bị lạc 子供が母親の後についている (こどもがははおやのあとについている) : Trẻ con đi theo sau mẹ 犬を飼う (いぬをかう) : Nuôi chó 散歩に連れて行く (さんぽにつれていく) : Dẫn đi dạo 犬にえさをやる/与える (いぬにえさをやる/あたえる) : Cho chó ăn thức ăn dành cho chó さきおととい : Hôm kìa (trước của ngày hôm kia) Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 20 一昨日 (いっさくじつ) : Cách nói trang trọng của “hôm kia” 昨日 (さくじつ) : Cách nói trang trọng của “hôm qua” 今日 (こんにち) : Cách nói trang trọng của “hôm nay” 明日 (あす) : Ngày mai ( văn viết) あさって : Ngày kia. Ngày tiếp sau của ngày mai しあさって : 3 hôm sau 元日/ 元旦 (がんじつ/ がんたん) : Ngày 1/1 đầu năm 上旬/ 初旬 (じょうじゅん/ しょじゅん) : Thượng tuần 中旬 (ちゅうじゅん) : Trung tuần 下旬 (げじゅん) : Hạ tuần Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 21 月末 (げつまつ) : Cuối tháng 平日 (へいじつ) : Ngày thường 祝日/祭日 (しゅくじつ/さいじつ) : Ngày nghỉ lễ 昨年 (さくねん) : Năm ngoái (cách nói trang trọng, lịch sự) 一昨年 (いっさくねん) : Năm kia (nói lịch sự) 再来年 (さらいねん) : Năm sau nữa 先々月 (せんせんげつ) : Tháng trước nữa 先々週 (せんせんしゅう) : Tuần trước nữa 再来月 (さらいげつ) : Tháng sau nữa 再来週 (さらいしゅう) : Tuần sau nữa 先日 (せんじつ) : hôm trước (nói lịch sự) Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 22 年末年始 (ねんまつねんし) : Thời khắc giao thừa 暮れ (くれ) : cuối (năm, buổi…). 秋の暮れ cuối mùa thu 休暇をとる (きゅうかをとる) : Xin nghỉ phép. Sử dụng ngày nghỉ phép (を)調整する (ちょうせいする) : Điều chỉnh, chỉnh lí (を)変更する (へんこうする) : Sửa đổi, thay đổi (を)ずらす : Xê dịch, dời (đồ vật sang 1 bên. 椅子をずらして、通す. Dịch ghế sang 1 bên và đi qua 予定 (よてい) : Dự định 日にち (ひにち) : Ngày tháng. 私の来日の日にちはまだ決まってない. Ngày tháng tới Nhật của tôi vẫn chưa được quyết định. 日程 (にってい) : Lịch trình (Thăm quan du lịch, làm việc, thăm viếng…) Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 23 スケジュール : Lịch trình, thời khoá biểu 旅行会社に申し込む (りょこうかいしゃにもうしこむ) : Đăng ký với công ty du lịch 予約を取り消す/キャンセルする (よやくをとりけす/ キャンセルする) : Hủy đặt trước 荷物をつめる (にもつをつめる) : Nhồi nhét hành lý (vào trong va li…) 海外旅行 (かいがいりょこう) : Du lịch nước ngoài 国内旅行 (こくないりょこう) : Du lịch trong nước 二泊三日で温泉に行く (にはくみっかで おんせんにいく) : Đi suối nước nóng 3 ngày 2 đêm 日帰りで温泉に行く (ひがえりで おんせんにいく) : Đi suối nước nóng đi về trong ngày 旅館に宿泊する (りょかんに しゅくはくする) : Nghỉ qua đêm ở nhà trọ 階段を上る/上がる (かいだんをのぼる/あがる) : Lên cầu thang Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 24 階段を下る/下りる (かいだんをくだる/おりる) : Xuống cầu thang エスカレーターの上り/下り (エスカレーターののぼり/くだり) : Lối lên/ xuống của thang cuốn 下り電車 kudari densha: Tàu xuôi đi từ nơi sống của Thiên Hoàng tới Tokyo 上り電車 nobori densha : chuyến tàu ngược (đi về phía nơi Thiên Hoàng ở – Tokyo) 列車の時刻を調べる (れっしゃのじこくをしらべる) : Xem thời gian của tàu hỏa 時刻表 (じこくひょう) : Bảng giờ tàu chạy 東京発横浜行き (とうきょうはつよこはまゆき) : Tàu xuất phát ở Tokyo đi hướng Yokohama 私鉄 (してつ) : Hãng đường sắt tư nhân 新幹線 (しんかんせん) : Tàu tốc hành shinkansen 座席を指定する (ざせきをしていする) : Chỉ định ghế ngồi, chọn chỗ ngồi (khi đặt vé máy bay …) Các từ vựng tiếng Nhật N3 này đều được tổng hợp lại từ những quyển sách chất lượng và phổ biến nhất giúp người học có thể ôn tập thuận tiện hơn mà không mất thời gian tự mình tổng hợp. Hy vọng với những từ vựng được chia sẻ này sẽ giúp bạn ôn luyện một cách hiệu quả nhất, chúc các bạn thành công nhé!