Thông tin: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật N3 Giúp Bạn Luyện Thi Jlpt Hiệu Quả (phần 3)

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 21/2/2019.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Cùng tiếp tục theo dõi các từ vựng tiếng Nhật N3 trong bài viết ngày hôm nay nhé. Để ôn luyện thi JLPT N3 đạt hiệu quả các bạn cần phải kiên trì và chăm chỉ luyện tập mỗi ngày. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục đến với những từ vựng cực thú vị để ôn luyện N3 nữa nhé!


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 13


    床をふく (ゆかをふく) : Lau sàn


    ふきんで食器をふく (ふきんでしょっきをふく) : Dùng khăn để lau bát đĩa


    台ぶきんでテーブルをふく (だいぶきんでテーブルをふく) : Sử dụng khăn nhà bếp để lau bàn ăn


    家具をみがく (かぐをみがく) : Đánh bóng đồ gia dụng


    ブラシでこする : Trà (quần áo) bằng bàn chải


    生ゴミ (なまゴミ) : Rác sống trong nhà bếp


    燃えるゴミ (もえるゴミ) : Rác có thể cháy được


    燃えないゴミ (もえないゴミ) : Rác không cháy được


    ゴミを分けるのは面倒だ。面倒くさい。 (ゴミをわけるのはめんどうだ。/めんどうくさい。) : Việc phân loại rác thật phiền phức. Phiền toái


    スリッパをそろえる : Dép đi trong nhà phải để ngay ngắn


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 14

    物置にしまう (ものおきにしまう) : cất gọn trong tủ


    たまる : tích tụ


    ためる : Tích lại, tích trữ (tiền bạc…)


    ぬれている : (lông, áo…)Bị ướt


    ぬらす : Làm cho ướt (khăn, tóc)


    湿っている (しめっている) : Ẩm


    干す (ほす) : phơi (cho khô)


    乾く (かわく) : Khô


    乾燥機で乾かす (かんそうきでかわかす) : Làm khô bằng máy sấy


    真っ白に仕上がる (まっしろにしあがる) : Được giặt trắng phau


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 15

    たたむ : Gập (chiếu, chăn)


    服を汚す (ふくをよごす) : Làm bẩn quần áo


    そでが真っ黒に汚れる (そでがまっくろによごれる) : Ống tay áo bị bẩn đen sì


    汚れ (よごれ) : Vết bẩn


    (洗濯用)洗剤を入れる ((せんたくよう)せんざいをいれる) : Cho xà phòng


    (台所用)洗剤(だいどころよう)せんざい : Nước tẩy


    スーツをクリーニングに出す (スーツをクリーニングにだす) : Giặt áo vét ngoài cửa hàng


    コインランドリーで洗濯する (コインランドリーでせんたくする) : Giặt bằng máy giặt tự động (trả bằng tiền xu)


    タオルを干す (タオルをほす) : Phơi khăn


    服をつるす (ふくをつるす) : Treo quần áo


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 16

    ワイシャツにアイロンをかける : Là áo sơ mi


    しわを伸ばす (しわをのばす) : Làm phẳng vết nhăn


    しわが伸びる (しわがのびる) : Vết nhăn đã phẳng ra


    ウールのセーターが縮む (ウールのセーターがちぢむ) : áo len bị co lại


    ジーンズの色が落ちる (ジーンズのいろがおちる) : Quần jean bị bạc màu


    かわいらしい : Xinh xắn nhỏ nhắn


    かわいそうな : Đáng thương


    行儀がいい (ぎょうぎがいい) : Ngoan


    利口な/かしこい (りこうな/かしこい) : Thông minh, lanh lợi


    人なつ(っ)こい (ひとなつ(っ)こい) : Thân thiện


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 17

    わがままな : cứng đầu


    生意気な (なまいきな) : Hỗn láo, kiêu ngạo


    生意気な態度 (なまいきなたいど) : Thái độ hỗn xược


    (を)甘やかす (あまやかす) : Nuông chiều


    (を)かわいがる : Yêu thương


    (を)おんぶする : Cõng


    (を)抱っこする(=腕に抱く) (だっこする(=うでにだく)) : Bế


    (が)ほえる : Sủa


    (が)尻尾を振る (しっぽをふる) : Vẫy đuôi


    (が)人になれる (ひとになれる) : Quen hơi người (được sử dụng cho động vật)


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 18

    (が)うなる : cằn nhằn, rên rỉ, gầm rú


    (が)穴をほる (あなをほる) : Đào lỗ


    (が)穴を埋める (あなをうめる) : Lấp lỗ


    育児/子育て (いくじ/こそだて) : Việc nuôi dạy trẻ


    幼児(=幼い子供) (ようじ(=おさないこども)) : Trẻ con còn nhỏ


    子供が成長する (こどもがせいちょうする) : Trẻ con trưởng thành


    わがままに育つ (わがままにそだつ) : bướng bỉnh


    えらい : giỏi


    頭をなでる (あたまをなでる) : Xoa đầu


    (お)尻をたたく/ぶつ (しりをたたく/ぶつ) : Đánh vào mông


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 19

    いたずらをする : Nghịch ngợm, phá phách


    いたずらな : Nghịch ngợm, phá phách (tính từ)


    手をつなぐ (てをつなぐ) : Nắm tay


    手を放す (てをはなす) : Buông tay


    子供が迷子になる (こどもがまいごになる) : trẻ con bị lạc


    子供が母親の後についている (こどもがははおやのあとについている) : Trẻ con đi theo sau mẹ


    犬を飼う (いぬをかう) : Nuôi chó


    散歩に連れて行く (さんぽにつれていく) : Dẫn đi dạo


    犬にえさをやる/与える (いぬにえさをやる/あたえる) : Cho chó ăn thức ăn dành cho chó


    さきおととい : Hôm kìa (trước của ngày hôm kia)


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 20

    一昨日 (いっさくじつ) : Cách nói trang trọng của “hôm kia”


    昨日 (さくじつ) : Cách nói trang trọng của “hôm qua”


    今日 (こんにち) : Cách nói trang trọng của “hôm nay”


    明日 (あす) : Ngày mai ( văn viết)


    あさって : Ngày kia. Ngày tiếp sau của ngày mai


    しあさって : 3 hôm sau


    元日/ 元旦 (がんじつ/ がんたん) : Ngày 1/1 đầu năm


    上旬/ 初旬 (じょうじゅん/ しょじゅん) : Thượng tuần

    中旬 (ちゅうじゅん) : Trung tuần

    下旬 (げじゅん) : Hạ tuần


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 21

    月末 (げつまつ) : Cuối tháng


    平日 (へいじつ) : Ngày thường


    祝日/祭日 (しゅくじつ/さいじつ) : Ngày nghỉ lễ


    昨年 (さくねん) : Năm ngoái (cách nói trang trọng, lịch sự)


    一昨年 (いっさくねん) : Năm kia (nói lịch sự)


    再来年 (さらいねん) : Năm sau nữa


    先々月 (せんせんげつ) : Tháng trước nữa


    先々週 (せんせんしゅう) : Tuần trước nữa


    再来月 (さらいげつ) : Tháng sau nữa


    再来週 (さらいしゅう) : Tuần sau nữa


    先日 (せんじつ) : hôm trước (nói lịch sự)


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 22

    年末年始 (ねんまつねんし) : Thời khắc giao thừa


    暮れ (くれ) : cuối (năm, buổi…). 秋の暮れ cuối mùa thu


    休暇をとる (きゅうかをとる) : Xin nghỉ phép. Sử dụng ngày nghỉ phép


    (を)調整する (ちょうせいする) : Điều chỉnh, chỉnh lí


    (を)変更する (へんこうする) : Sửa đổi, thay đổi


    (を)ずらす : Xê dịch, dời (đồ vật sang 1 bên. 椅子をずらして、通す. Dịch ghế sang 1 bên và đi qua


    予定 (よてい) : Dự định


    日にち (ひにち) : Ngày tháng. 私の来日の日にちはまだ決まってない. Ngày tháng tới Nhật của tôi vẫn chưa được quyết định.


    日程 (にってい) : Lịch trình (Thăm quan du lịch, làm việc, thăm viếng…)


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 23

    スケジュール : Lịch trình, thời khoá biểu


    旅行会社に申し込む (りょこうかいしゃにもうしこむ) : Đăng ký với công ty du lịch


    予約を取り消す/キャンセルする (よやくをとりけす/ キャンセルする) : Hủy đặt trước


    荷物をつめる (にもつをつめる) : Nhồi nhét hành lý (vào trong va li…)


    海外旅行 (かいがいりょこう) : Du lịch nước ngoài


    国内旅行 (こくないりょこう) : Du lịch trong nước


    二泊三日で温泉に行く (にはくみっかで おんせんにいく) : Đi suối nước nóng 3 ngày 2 đêm


    日帰りで温泉に行く (ひがえりで おんせんにいく) : Đi suối nước nóng đi về trong ngày


    旅館に宿泊する (りょかんに しゅくはくする) : Nghỉ qua đêm ở nhà trọ


    階段を上る/上がる (かいだんをのぼる/あがる) : Lên cầu thang


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 24

    階段を下る/下りる (かいだんをくだる/おりる) : Xuống cầu thang


    エスカレーターの上り/下り (エスカレーターののぼり/くだり) : Lối lên/ xuống của thang cuốn


    下り電車 kudari densha: Tàu xuôi đi từ nơi sống của Thiên Hoàng tới Tokyo

    上り電車 nobori densha : chuyến tàu ngược (đi về phía nơi Thiên Hoàng ở – Tokyo)


    列車の時刻を調べる (れっしゃのじこくをしらべる) : Xem thời gian của tàu hỏa


    時刻表 (じこくひょう) : Bảng giờ tàu chạy


    東京発横浜行き (とうきょうはつよこはまゆき) : Tàu xuất phát ở Tokyo đi hướng Yokohama


    私鉄 (してつ) : Hãng đường sắt tư nhân


    新幹線 (しんかんせん) : Tàu tốc hành shinkansen


    座席を指定する (ざせきをしていする) : Chỉ định ghế ngồi, chọn chỗ ngồi (khi đặt vé máy bay …)


    Các từ vựng tiếng Nhật N3 này đều được tổng hợp lại từ những quyển sách chất lượng và phổ biến nhất giúp người học có thể ôn tập thuận tiện hơn mà không mất thời gian tự mình tổng hợp. Hy vọng với những từ vựng được chia sẻ này sẽ giúp bạn ôn luyện một cách hiệu quả nhất, chúc các bạn thành công nhé!
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


Chia sẻ trang này