Thông tin: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật N3 Giúp Bạn Luyện Thi Jlpt N3 Hiệu Quả (phần 1)

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 16/2/2019.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Để các bạn học viên có thể thuận tiện hơn trong việc ôn luyện thi JLPT N3, trong bài viết ngày hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn từ vựng tiếng Nhật N3 được tổng hợp từ các cuốn sách ôn luyện chất lượng nhất hiện nay đó là giáo trình Soumatome và Mimi Kara Oboeru Nihongo. Cùng theo dõi nhé!


    Để việc học từ vựng tiếng Nhật có hiệu quả các bạn có thể áp dụng các mẹo học sau:

    • Ghi chú lại các từ vựng khó học vào cuốn sổ nhỏ, luôn mang theo bên mình để có thể ôn lại vào bất cứ lúc nào bạn muốn.
    • Với các từ vựng cụ thể bên nên tưởng tượng ra các tình huống sử dụng cụ thể, sau đó đặt câu để ghi nhớ được lâu hơn.
    • Học đều đặn mỗi ngày, sang ngày sau ôn tập lại từ mới của ngày hôm trước, ôn lại sau 3 ngày, sau một tuần.
    • Cứ kiên trì và nỗ lực học mỗi ngày chắc chắn bạn sẽ thành công.
    Mỗi ngày học đều đặn 10 từ mới dưới đây.


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày đầu tiên

    キッチン : Nhà bếp.

    電子レンジ (でんしレンジ) : Lò vi sóng. 電子 là điện tử. レンジ là range – lò nướng.

    (御)茶碗 ((お)ちゃわん) : bát cơm


    ワイングラス : Ly uống rượu vang. Bắt nguồn từ từ : wine glass


    コーヒーカップ : cốc dùng để uống cà phê


    湯飲み (ゆのみ) : Cốc uống nước bằng sứ

    ガスレンジ/ガスコンロ : Bếp ga. ガス là gas – khí gas.


    ガラスのコップ : Cốc thủy tinh. 2 từ này bắt nguồn từ từ Glass (kính) và cup (cốc)


    レバー : gạt công tắc. Ngoài ra còn có nghĩa là gan (thực phẩm). Bắt nguồn từ từ tiếng Anh : Lever (cật gạt, gan)


    流し (ながし) : Bồn (nước).


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 2

    リビング/居間 (リビング/いま) : Phòng khách. リビング là bắt nguồn từ từ living. living room là phòng khách trong tiếng Anh.


    窓ガラス (まどガラス) : Kính của cửa sổ.


    雨戸 (あまど) : Cửa chống chớp. Cửa chớp ngăn mưa.


    網戸 (あみど) : Cửa lưới chống côn trùng.


    天井 (てんじょう) : Trần (nhà).

    コンセント : Ổ cắm


    コード : dây điện. Bắt nguồn từ từ cord – dây điện trong tiếng Anh


    エアコン : Điều hòa nhiệt độ. Bắt nguồn từ từ : air conditional


    ヒーター : Lò sưởi, thiết bị làm nóng. Bắt nguồn từ từ : Heater


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 3

    じゅうたん/ カーペット : Thảm


    水道の蛇口をひねる (すいどうのじゃぐちをひねる) : Vặn vòi nước


    水が凍る (みずがこおる) : nước đá


    氷になる (こおりになる) : đóng băng


    冷凍して保存する (れいとうしてほぞんする) : bảo quản trong tủ lạnh


    残り物を温める (のこりものをあたためる) : hâm nóng lại đồ ăn


    ビールを冷やす (ビールをひやす) : làm cho chai bia lạnh, có thể cho vào trong tủ lạnh


    ビールが冷えている (ビールがひえている) : chai bia đang được làm lạnh


    エアコンのリモコン : điều khiển từ xa


    スイッチ : công tắc điều khiển


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 4

    電源を入れる (でんげんをいれる) : Bật nguồn điện. Đóng điện


    電源を切る (でんげんをきる) : Tắt nguồn điện, ngắt điện


    じゅうたんを敷く (じゅうたんをしく) : Trải thảm


    部屋を温める (へやをあたためる) : làm cho căn phòng trở nên ấm áp


    暖房をつける (だんぼうをつける) : Bật lò sưởi


    クーラー/冷房が効いている (クーラー/れいぼうがきいている) : việc bật máy lạnh đã có hiệu quả, phòng đang lạnh đi


    日当たりがいい (ひあたりがいい) : nơi có ánh sáng, giúp cho hoa cỏ, cây cối tươi tốt


    日当たりが悪い (ひあたりがわるい) : chỗ không có ánh sáng


    大さじ (おおさじ) : Thìa lớn


    小さじ (こさじ) : Thìa nhỏ


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 5

    包丁 (ほうちょう) : Dao phay. Dao lớn (thường dùng để chặt)


    まな板 (まないた) : Thớt


    はかり : Cái cân, thiết bị cân đo


    夕食のおかず (ゆうしょくのおかず) : Thức ăn của bữa tối. Đồ ăn cho bữa tối


    栄養のバランスを考える (えいようのバランスをかんがえる) : Suy nghĩ về sự cân bằng dinh dưỡng. Tính tới việc cân bằng dinh dưỡng


    カロリーが高い食品 (カロリーがたかいしょくひn) : Thức ăn có nhiều calo


    はかりで量る (はかりではかる) : dùng cân để cân đồ


    塩を少々入れる (しおをしょうしょういれる) : Cho vào một chút muối


    調味料 (ちょうみりょう) : Gia vị, chất điều vị


    酒 (さけ) : Rượu.


    Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 6

    酢 (す) : Giấm


    サラダ油 (サラダゆ) : Dầu trộn salat


    てんぷら油 (てんぷらあぶら) : Dầu để rán món tempura


    皮をむく (かわをむく) : gọt các loại vỏ


    材料を刻む (ざいりょうをきざむ) : Cắt nguyên liệu


    大きめに切る (おおきめにきる) : Cắt thành miếng lớn


    3センチ(cm)幅に切る (3センチ(cm)はばにきる) : cắt nhỏ theo từng miếng 3 cm.


    味噌汁がぬるくなる (みそしるがぬるくなる) : Súp Miso đang nguội đi


    ラップをかぶせる/かける (ラップをかぶせる/かける) : bọc lại bằng giấy bọc thức ăn thừa


    ラップでくるむ : Cuộn lại bằng tấm wrap


    Trên đây là 60 từ vựng tiếng Nhật N3 học trong 6 ngày của tuần đầu tiên. Sau khi học xong những từ vựng này bạn có thể ôn luyện lại một lượt vào ngày cuối cùng. Đón chào những bài tiếp theo để có thêm nhiều từ vựng ôn thi N3 nữa nhé!

    >> Tải 1793 từ vựng tiếng Nhật N3
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


    Các chủ đề tương tự:

Chia sẻ trang này