Để các bạn học viên có thể thuận tiện hơn trong việc ôn luyện thi JLPT N3, trong bài viết ngày hôm nay mình sẽ gửi tới các bạn từ vựng tiếng Nhật N3 được tổng hợp từ các cuốn sách ôn luyện chất lượng nhất hiện nay đó là giáo trình Soumatome và Mimi Kara Oboeru Nihongo. Cùng theo dõi nhé! Để việc học từ vựng tiếng Nhật có hiệu quả các bạn có thể áp dụng các mẹo học sau: Ghi chú lại các từ vựng khó học vào cuốn sổ nhỏ, luôn mang theo bên mình để có thể ôn lại vào bất cứ lúc nào bạn muốn. Với các từ vựng cụ thể bên nên tưởng tượng ra các tình huống sử dụng cụ thể, sau đó đặt câu để ghi nhớ được lâu hơn. Học đều đặn mỗi ngày, sang ngày sau ôn tập lại từ mới của ngày hôm trước, ôn lại sau 3 ngày, sau một tuần. Cứ kiên trì và nỗ lực học mỗi ngày chắc chắn bạn sẽ thành công. Mỗi ngày học đều đặn 10 từ mới dưới đây. Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày đầu tiên キッチン : Nhà bếp. 電子レンジ (でんしレンジ) : Lò vi sóng. 電子 là điện tử. レンジ là range – lò nướng. (御)茶碗 ((お)ちゃわん) : bát cơm ワイングラス : Ly uống rượu vang. Bắt nguồn từ từ : wine glass コーヒーカップ : cốc dùng để uống cà phê 湯飲み (ゆのみ) : Cốc uống nước bằng sứ ガスレンジ/ガスコンロ : Bếp ga. ガス là gas – khí gas. ガラスのコップ : Cốc thủy tinh. 2 từ này bắt nguồn từ từ Glass (kính) và cup (cốc) レバー : gạt công tắc. Ngoài ra còn có nghĩa là gan (thực phẩm). Bắt nguồn từ từ tiếng Anh : Lever (cật gạt, gan) 流し (ながし) : Bồn (nước). Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 2 リビング/居間 (リビング/いま) : Phòng khách. リビング là bắt nguồn từ từ living. living room là phòng khách trong tiếng Anh. 窓ガラス (まどガラス) : Kính của cửa sổ. 雨戸 (あまど) : Cửa chống chớp. Cửa chớp ngăn mưa. 網戸 (あみど) : Cửa lưới chống côn trùng. 天井 (てんじょう) : Trần (nhà). コンセント : Ổ cắm コード : dây điện. Bắt nguồn từ từ cord – dây điện trong tiếng Anh エアコン : Điều hòa nhiệt độ. Bắt nguồn từ từ : air conditional ヒーター : Lò sưởi, thiết bị làm nóng. Bắt nguồn từ từ : Heater Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 3 じゅうたん/ カーペット : Thảm 水道の蛇口をひねる (すいどうのじゃぐちをひねる) : Vặn vòi nước 水が凍る (みずがこおる) : nước đá 氷になる (こおりになる) : đóng băng 冷凍して保存する (れいとうしてほぞんする) : bảo quản trong tủ lạnh 残り物を温める (のこりものをあたためる) : hâm nóng lại đồ ăn ビールを冷やす (ビールをひやす) : làm cho chai bia lạnh, có thể cho vào trong tủ lạnh ビールが冷えている (ビールがひえている) : chai bia đang được làm lạnh エアコンのリモコン : điều khiển từ xa スイッチ : công tắc điều khiển Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 4 電源を入れる (でんげんをいれる) : Bật nguồn điện. Đóng điện 電源を切る (でんげんをきる) : Tắt nguồn điện, ngắt điện じゅうたんを敷く (じゅうたんをしく) : Trải thảm 部屋を温める (へやをあたためる) : làm cho căn phòng trở nên ấm áp 暖房をつける (だんぼうをつける) : Bật lò sưởi クーラー/冷房が効いている (クーラー/れいぼうがきいている) : việc bật máy lạnh đã có hiệu quả, phòng đang lạnh đi 日当たりがいい (ひあたりがいい) : nơi có ánh sáng, giúp cho hoa cỏ, cây cối tươi tốt 日当たりが悪い (ひあたりがわるい) : chỗ không có ánh sáng 大さじ (おおさじ) : Thìa lớn 小さじ (こさじ) : Thìa nhỏ Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 5 包丁 (ほうちょう) : Dao phay. Dao lớn (thường dùng để chặt) まな板 (まないた) : Thớt はかり : Cái cân, thiết bị cân đo 夕食のおかず (ゆうしょくのおかず) : Thức ăn của bữa tối. Đồ ăn cho bữa tối 栄養のバランスを考える (えいようのバランスをかんがえる) : Suy nghĩ về sự cân bằng dinh dưỡng. Tính tới việc cân bằng dinh dưỡng カロリーが高い食品 (カロリーがたかいしょくひn) : Thức ăn có nhiều calo はかりで量る (はかりではかる) : dùng cân để cân đồ 塩を少々入れる (しおをしょうしょういれる) : Cho vào một chút muối 調味料 (ちょうみりょう) : Gia vị, chất điều vị 酒 (さけ) : Rượu. Từ vựng tiếng Nhật N3 – ngày 6 酢 (す) : Giấm サラダ油 (サラダゆ) : Dầu trộn salat てんぷら油 (てんぷらあぶら) : Dầu để rán món tempura 皮をむく (かわをむく) : gọt các loại vỏ 材料を刻む (ざいりょうをきざむ) : Cắt nguyên liệu 大きめに切る (おおきめにきる) : Cắt thành miếng lớn 3センチ(cm)幅に切る (3センチ(cm)はばにきる) : cắt nhỏ theo từng miếng 3 cm. 味噌汁がぬるくなる (みそしるがぬるくなる) : Súp Miso đang nguội đi ラップをかぶせる/かける (ラップをかぶせる/かける) : bọc lại bằng giấy bọc thức ăn thừa ラップでくるむ : Cuộn lại bằng tấm wrap Trên đây là 60 từ vựng tiếng Nhật N3 học trong 6 ngày của tuần đầu tiên. Sau khi học xong những từ vựng này bạn có thể ôn luyện lại một lượt vào ngày cuối cùng. Đón chào những bài tiếp theo để có thêm nhiều từ vựng ôn thi N3 nữa nhé! >> Tải 1793 từ vựng tiếng Nhật N3