Tên thực phẩm ; 1~2t ; 2~3t ; 3~6t Rau, đậu tươi (lá : 75~100 : 100~150 : 150~200 xanh chiếm 1/2) Chế phẩm Đậu : 10~30 ; 20~40 : 30~50 Cá,trứng,thịt,lòng ; 75~100 ; 90~115 ; 100~130 Hoa Quả ; 14~50 ; 15~50 ; 15~50 Lương thực ; 130~150 ; 140~175 ; 150~250 Dầu mỡ ; 8~10 ; 8~10 ; 8~10 Đường(gluxit) ; 10~20 ; 10~20 ; 10~15
Thực phẩm giàu vtm a (tính theo thứ tự nhiều vtm nhất chở xuống ) Gan gà , gan lợn , gan bò , gan vịt , lươn , trứng vịt lộn , trứng gà , bơ , trứng vịt ,bầu dục bò , sữa bột toàn phần , pho mát , thịt ngỗng ,thịt vịt, cá chép , thịt gà tây , bầu dục bò
Thực phẩm giàu beta_ca ôten gấc , rau ngót , ớt vàng to , rau húng , tía tô , rau giền cơm , cà rốt , cần tây , rau đay , rau kinh giới ,dưa hấu ,rau giền đỏ , lá lốt , mùi tàu , rau thơm , rau giền trắng , thìa là , cải thìa , rau ngổ , rau muống , đu đủ chín , cần ta , rau bí , rau mồng tơi , hồng đỏ , cải xanh , rau khoai lang , cải soong , hẹ lá , dưa bở , quýt , hồng ngâm , khoai lang nghệ,
thực phẩm giàu sắt tiết bò , tiết lợn , gan lợn , gan bò , gan gà , bầu dục lợn , bầu dục bò , lòng đỏ trứng gà , mề gà , mực khô , lòng đỏ trứng vịt , tép khô , thịt bồ câu rang , tim bò , tim gà , gan vịt , cua đồng , tôm khô , cua bể
thực phẩm giàu sắt (thực vật ) mộc nhĩ , nấm hương khô , cùi dừa già , đậu tương , vừng(đen trắng) , cần tây , rau đay , đậu tây( đậu trắng hạt ) , hạt đậu đũa , hạt sen khô , hạt đậu đen , rau giền trắng , rau giền đỏ , đậu xanh , rau húng , rau mùi , đậu hòa lan hạt , ớt vàng to , cần ta , củ cải , rau mùi tàu , rau khoai lang , rau ngót , đu đủ chín , rau răm , rau bí , tỏi tây , cải xanh , cải xoong , đậu đũa , rau mồng tơi , hạt sen tươi , rau muống
Thực phẩm giàu canxi ( động vật ) cua đồng , rạm tươi , tép khô , ốc đá , sữa bột tách béo , ốc nhồi , ốc vặn , tôm đồng , sữa bột toàn phần , tép gạo , pho mát , trai , cá dầu nước mắm cá loại 1.2. , sữa đặc có đường , tôm khô , lòng đỏ trứng vịt ,hến , sữa chua vớt béo , lòng đỏ trứng gà , cá khô ( thu.nu.dé) sữa bò tươi , sữa chua , cá trạch
Thực phẩm giàu canxi ( thực vật ) mộc nhĩ , rau giền cơm , cần tây , rau răm ,cần ta , rau giền đỏ , rau giền trắng , lá lốt , rau kinh giới , củ cải non , rau húng , thìa là , tía tô , nấm hương khô , rau đay , rau rút , rau mồng tơi , rau thơm , rau ngót , đậu nành , đậu tây , rau bí , rau muống ,
Thực phẩm giàu kẽm Sò , củ cải , cùi dừa già , hạt đậu hòa lan , đậu nành , lòng đỏ trứng gà , thịt cừu , bột mì , thịt lợn nạc , ổi , gạo nếp , thịt bò loại 1, khoai lang , gao tẻ , lạc , kê , thịt gà ta , rau ngổ