Kinh nghiệm: Trong Tiếng Anh Chữ E Phát Âm Thế Nào

Thảo luận trong 'Học tập' bởi speakingpalvn, 11/5/2016.

  1. speakingpalvn

    speakingpalvn Thành viên tập sự

    Tham gia:
    11/5/2016
    Bài viết:
    2
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    3
    Chữ E cũng như các nguyên âm khác trong tiếng Anh luôn có nhiều biến thể phát âm khá phức tạp.
    Thông thường E được phát âm là /e/ hoặc /ɪ/, nhưng khi ghép với các nguyên âm khác thì E sẽ được phát âm khác đi, ví dụ khi E đứng trước các chữ e, i, a, y thì lại được phát âm là /i:/ chẳng hạn. Dưới đây là 8 cách phát âm thường gặp của chữ E trong tiếng Anh.

    Chữ E thường được đọc là /e/

    1. beg /beg/ (v) van xin

    2. bell /bel/ (n) chuông

    3. check /tʃek/ (n) hóa đơn

    4. dress /dres/ (n) cái váy

    5. everyone /ˈevriwʌn/ (n) mọi người

    6. ketchup /ˈketʃʌp/ (n) nước sốt cà chua

    7. lender /ˈlendər/ (n) người cho vay

    8. men /men/ (n) những người đàn ông

    9. mess /mes/ (n) sự bừa bộn

    10. met /met/ (v) gặp (quá khứ của meet)

    11. neck /nek/ (n) cổ

    12. net /net/ (n) lưới

    13. sketch /sketʃ/ (n) phác họa

    14. step /step/ (n) bước

    15. stress /stres/ (n) áp lực

    16. ten /ten/ (n) số 10

    17. twelve /twelv/ (n) số 12

    Chữ E được đọc là /i:/ khi nó đứng trước các chữ cái e, i, a, y

    1. conceive /kənˈsiːv/ (v) bày tỏ

    2. deceive /dɪˈsiːv/ (v) lừa dối

    3. free /fri:/ (adj) miễn phí

    4. key /ki:/ (n) chìa khóa

    5. knee /ni:/ (n) đầu gối

    6. please /pli:z/ (v) làm ơn

    7. receive /rɪˈsiːv/ (v) nhận

    8. tea /ti:/ (n) trà

    9. tease /ti:z/ (v) trêu ghẹo

    10. tee /ti:/ (n) điểm phát bóng (trong môn golf)

    11. three /θriː/ (n) số 3

    12. tree /tri:/ (n) cái cây

    Exceptions (Ngoại lệ)

    1. early /ˈɜːrli/ (adj) sớm

    2. earn /ɜːn/ (v) kiếm

    3. pearl /pɜːl/ (n) ngọc trai

    Chữ E được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r

    1. deserve /dɪˈzɜːrv/ (v) xứng đáng

    2. her /hɜ:r/ (det) cô ấy

    3. merge /mɜːrdʒ/ (v) kết hợp, sáp nhập

    4. per /pɜːr/ (prep) mỗi

    5. personnel /ˌpɜːrsənˈel/ (n) nhân sự

    6. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua sắm

    7. serve /sɜ:rv/ (v) phục vụ

    8. service /ˈsɜːrvɪs/ (n) dich vụ

    9. term /tɜ:rm/ (n) điều khoản, học kỳ

    10. terminate /ˈtɜːrmɪneɪt/ (v) chấm dứt, kết thúc

    Chữ E được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước ak, at, i, y

    1. break /breɪk/ (n) giờ nghỉ giải lao

    2. convey /kənˈveɪ/ (v) chuyên chở

    3. great /greɪt/ (a) tuyệt vời

    4. hey /heɪ/ (thán từ) này, chào

    5. steak /steɪk/ (n) thịt bò bít tết

    6. survey /ˈsɜːrveɪ/ (n) cuộc khảo sát

    7. veil /veɪl/ (n) mạng che mặt

    Chữ E được đọc là /er/ khi nó đứng trước ar

    1. bear /ber/ (n) con gấu

    2. pear /per/ (n) quả lê

    3. swear /swer/ (v) thề

    4. tear /ter/ (v) xé toạc

    Chữ E được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước u, w

    1. feudal /ˈfjuːdəl/ (adj) phong kiến

    2. few /fju:/ (a) một vài

    3. mew /mju:/ (n) tiếng mèo kêu

    4. phew /fju:/ (thán từ) chao ôi, kinh quá (dùng để diễn tả sự ngạc nhiên hoặc khi bạn mệt mỏi)

    Chữ E còn được đọc là /u:/ khi nó đứng trước u, w

    1. chew /tʃuː/ (v) nhai

    2. flew /flu:/ (v) bay (quá khứ của Fly)

    3. neutral /ˈnuːtrəl/ (adj) trung lập

    4. new /nuː/ (adj) mới

    5. rheumatism /ˈruːmətɪzəm/ (n) bệnh thấp khớp

    Một số trường hợp đặc biệt

    1. Europe /ˈjʊrəp/ (n) châu Âu

    2. lieutenant /luːtenənt/ (n) trung úy

    3. sew /səʊ/ (v) may vá
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi speakingpalvn
    Đang tải...


    Các chủ đề tương tự:

    driclorvn thích bài này.
  2. dlynk87_89

    dlynk87_89 Ga chống thấm cotton SunKid ko nóng bí ko mùi nhựa

    Tham gia:
    17/3/2011
    Bài viết:
    11,028
    Đã được thích:
    1,589
    Điểm thành tích:
    913
    rồi sao? tự dưng post trong mục "Nhà đất"
     
    Bluewind thích bài này.
  3. speakingpalvn

    speakingpalvn Thành viên tập sự

    Tham gia:
    11/5/2016
    Bài viết:
    2
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    3
    Xin lỗi em post nhầm... mod chuyển hộ em sang mục khác với
     
  4. daquy23

    daquy23 Thành viên tập sự

    Tham gia:
    7/4/2016
    Bài viết:
    2
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    3
    học hết quy tắc thì "ngọng" luôn.. không nói được gì ạ
     
  5. driclorvn

    driclorvn Thành viên mới

    Tham gia:
    10/5/2016
    Bài viết:
    32
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    8
    rất bổ ích. Mình đang tìm đọc các tài liệu để phát âm tiếng anh chuẩn. Cảm ơn bạn :D
     
  6. bizo124

    bizo124 Thành viên chính thức

    Tham gia:
    17/2/2016
    Bài viết:
    204
    Đã được thích:
    14
    Điểm thành tích:
    18

Chia sẻ trang này