Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Học Tập Cho Bé

Thảo luận trong 'Học tập' bởi nguyenthuysofl, 5/11/2018.

  1. nguyenthuysofl

    nguyenthuysofl Thành viên mới

    Tham gia:
    15/9/2017
    Bài viết:
    36
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8
    Với những đồ dùng quen thuộc mà trẻ bắt gặp mỗi ngày, biết được cách gọi khác bằng tiếng Anh cũng là cách giúp các con có thêm hứng thú với môn học này. Hãy cùng học từ vựng tiếng Anh về chủ đề Học tập qua bài viết dưới đây ngay nhé.

    Từ vựng tiếng Anh chủ đề dụng cụ Học tập

    Pen /pen/ chiếc bút.

    Pencil /’pensl/ bút chì

    Paper /’peipə/ giấy

    Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp

    Eraser /i’reiz/ cục tẩy

    Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì

    Text Book /tekst/ /buk/ sách giáo khoa

    Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay

    Back pack /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng

    Crayon /’kreiən/ màu vẽ

    Scissors /‘sizəz/ cái kéo

    Glue stick /glu:/ /stick/ keo dán

    Pen case /pen/ /keis/ hộp bút

    Calculator /’kælkjuleitə/ máy tính

    Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn

    Book /buk/ sách

    Bag /bæg/ túi, cặp

    Ruler /’ru:lə/ thước kẻ

    Board /blæk//bɔ:d/ bảng

    Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết

    >> Xem thêm: tiếng Anh giao tiếp cơ bản hàng ngày

    Từ vựng tiếng Anh về thi cử

    exam (viết tắt của examination): kỳ thi

    to sit an exam: thi

    essay hoặc paper: bài luận

    to fail an exam: thi trượt

    to pass an exam: thi đỗ

    to study: học

    to learn: học

    to revise: ôn lại

    student: sinh viên

    curriculum: chương trình học

    course: khóa học

    subject: môn học

    grade: điểm

    mark: điểm

    exam results: kết quả thi

    qualification: bằng cấp

    certificate: chứng chỉ

    attendance: mức độ chuyên cần

    calculator: máy tính cầm tay

    projector: máy chiếu

    textbook: sách giáo khoa

    question: câu hỏi

    answer: câu trả lời

    mistake hoặc error: lỗi sai

    right hoặc correct: đúng

    wrong: sai



    Cơ sở vật chất

    computer room: phòng máy tính

    cloakroom: phòng vệ sinh/phòng cất mũ áo

    changing room: phòng thay đồ

    gym (viết tắt của gymnasium): phòng thể dục

    playground: sân chơi

    library: thư viện

    lecture hall: giảng đường

    laboratory (thường viết tắt là lab): phòng thí nghiệm

    language lab (viết tắt của language laboratory): phòng học tiếng

    hall of residence: ký túc xá

    locker: tủ đồ

    playing field: sân vận động

    sports hall: hội trường chơi thể thao

    Hy vọng rằng với những từ vựng tiếng Anh giao tiếp mà Benative Việt Nam chia sẻ trên đây sẽ giúp các bé biết thêm những kiến thức thú vị về những chủ đề quen thuộc.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi nguyenthuysofl
    Đang tải...


Chia sẻ trang này