Thông tin: Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng (phần 1)

Thảo luận trong 'Các vấn đề giáo dục khác' bởi EnglishCampHTM, 20/12/2017.

  1. EnglishCampHTM

    EnglishCampHTM Thành viên chính thức

    Tham gia:
    31/10/2017
    Bài viết:
    122
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    18
    Tiếng Anh Ngân hàng ngày nay không chỉ sử dụng thông dụng đối với nhân viên làm trong lĩnh vực tài chính ngân hàng mà còn rất cần thiết trong các giao dịch hàng ngày với các đối tác khi thông qua Ngân hàng. Hôm nay English Camp xin giới thiệu bạn từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng phần 1



    Staff movements (n): luân chuyển nhân sự, nhân viên

    Retire (v): nghỉ hưu

    Dismiss (v): sa thải, đuổi việc

    Division (n): phòng ban

    finance (v): tài trợ

    appointment (n): sự bổ nhiệm

    Multinational (a): đa quốc gia

    Investor (n): nhà đầu tư

    stake (n): tiền đầu tư, cổ phần

    inherit (v): thừa kế

    accountant(n): nhân viên kế toán

    Lend(v): cho vay

    Borrow (v): cho mượn

    Rent (v): thuê

    acquire (v): mua, thôn tỉnh

    Distribution (n): phân phối, phân phát

    Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp

    Purchase (v): mua, giành được

    Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán

    Stock market (n): thị trường chứng khoán

    Graduate (in sth) (at/from sth) (v): tốt nghiệp, hoàn thành 1 khóa học

    opportunity (n): cơ hội

    Challenge (n): thử thách

    Career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp

    Intensive course (n): khóa học liên tục, cấp tốc

    Commerce: thương mại

    Costly: tốn kém

    respond to sb/ st: phản ứng, trả lời trước ai, cái gì

    tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì

    Communicate with sb: giao tiếp với ai

    Pioneer (n): người đi tiên phong

    Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại

    lnheritance (n) quyền thừa kế

    Fortune (n): tài sân, vận may

    property (n): tài sản, của cải

    Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền

    Online account: tài khoản trực tuyến

    Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm

    Credit card: thẻ tín dụng

    Debit card: thẻ ghi nợ

    Rental contract: hợp đồng cho thuê

    Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ

    Credit limit: hạn mức tín dụng

    Survey (v) & (n): khảo sát ,nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát

    Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu

    Equality (n): sự ngang bằng nhau

    Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng

    Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm

    Emo (n): Bản ghi nhớ

    Outsource (v): Thuê ngoài

    Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ

    Warehouse (n): Kho chứa đồ

    Lease (v,n): Cho thuê

    In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức

    Diversity (n): Tính đa dạng

    Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng

    Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng

    Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch

    Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng bấp bênh

    Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm

    Compensation (n): sự đền bù, bồi thường

    Formal (adj): sang trọng

    Overcharge (v): tỉnh quá số tiền

    Demonstrate (v) khuếch trương

    Commit (v) Cam kết

    Short term cost: chi phí ngắn hạn

    Long term gain: thành quả lâu dài

    Expense (n): sự tiêu, phí tổn

    Reservation (n): sự đặt chỗ trước

    Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn

    Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ

    Corrupt (v): tham nhũng

    Balance of payment (n): cán cân thanh toán

    Balance of trade (n): cán cân thương mại

    Budget (n): Ngân sách

    Cost of borrowing: chi phí vay

    consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng

    Acquire (v) mua, thôn tỉnh

    Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh

    Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất

    F loat (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu; phao bơi

    Giant (11) Công ti khổng lồ

    sales agent: đại lý bán hàng

    sales department: bộ phận bản hàng, sales manager: giám đốc bản hàng.

    sales call: cuộc viếng thăm để chào hàng

    sales conference: hội nghị những người bản hàng

    sales drive: cuộc chạy đưa bản hàng

    sales lĩgures: số liệu bản hàng

    sales forecast: dự đoán bản hàng

    English Camp đã chia sẻ với bạn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phần 1 hi vọng sẽ giúp các bạn có thể cập nhật vốn từ vựng của mình và hữu ích để áp dụng trong cuộc sống và công việc. Chuyên đề từ vựng ngân hàng thông dụng phần 2 sẽ có trong tuần sau, các bạn chờ đón nhé!

    Chúc các bạn luôn thành công.
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi EnglishCampHTM
    Đang tải...


Chia sẻ trang này