Từ vựng tiếng anh về chủ đề trường học là một trong những chủ đề phổ biến khi học Tiếng anh. Bố mẹ và các bé hãy cùng I Can Read tìm hiểu danh sách bộ từ vựng tại trường ngay sau đây nhé! Từ vựng về các loại hình Trường học Nursery School /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/ Trường mầm non Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ Trường mẫu giáo Primary School /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ Trường tiểu học Secondary School /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/ Trường trung học cơ sở High School /ˈhaɪ ˌskuːl/ Trường trung học phổ thông University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ Đại học College /ˈkɒl.ɪdʒ/ Cao đẳng State school /ˈsteɪt ˌskuːl/ Trường công lập Day school /ˈdeɪ ˌskuːl/ Trường bán trú Boarding school /ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/ Trường nội trú Private school /ˌpraɪ.vət ˈskuːl/ Trường dân lập International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈskuːl/ Trường quốc tế Từ vựng về môn học Tự nhiên Science /’saiəns/ Khoa học Mathematics /,mæθə’mætiks/ Toán học Physics /’fiziks/ Vật lý Chemistry /’kemistri/ Hoá học Biology /bai’ɒlədʒi/ Sinh học Astronomy /əs’trɔnəmi/ Thiên văn học Algebra /’ældʒibrə/ Đại số Geometry /dʒi’ɔmitri/ Hình học Từ vựng về môn học Xã hội Literature /’litrət∫ə[r]/ Ngữ văn, Văn học History /’histri/ Lịch sử Geography /dʒi’ɒgrəfi/ Địa lý Ethics /’eθiks/ Đạo đức Foreign language /’fɒrən ‘læηgwidʒ/ Ngoại ngữ Philosophy /fi’lɔsəfi/ Triết học Sociology /,səʊsiˈɒlədʒi/ Xã hội học Economics /,i:kə’nɒmiks/ Kinh tế học Psychology /sai’kɒlədʒi/ Tâm lý học Archaeology /,ɑ:ki’ɒlədʒi/ Khảo cổ học Politics /ˈpäləˌtiks/ Chính trị học Từ vựng về môn học Giáo dục thể chất Literature /’litrət∫ə[r]/ Ngữ văn, Văn học History /’histri/ Lịch sử Geography /dʒi’ɒgrəfi/ Địa lý Ethics /’eθiks/ Đạo đức Foreign language /’fɒrən ‘læηgwidʒ/ Ngoại ngữ Philosophy /fi’lɔsəfi/ Triết học Sociology /,səʊsiˈɒlədʒi/ Xã hội học Economics /,i:kə’nɒmiks/ Kinh tế học Psychology /sai’kɒlədʒi/ Tâm lý học Archaeology /,ɑ:ki’ɒlədʒi/ Khảo cổ học Politics /ˈpäləˌtiks/ Chính trị học Xem đầy đủ: từ vựng tiếng anh về chủ đề trường học