Các hiện tượng thiên nhiên như mặt trời, mây, gió,.... hay các hiện tượng thời tiết như nắng, mưa, hạn hán,... là những hiện tượng ngày qua ngày hiện hữu xung quanh các bé, vô cùng gần gũi. Bởi vậy ngày hôm nay mình sẽ giới thiệu tới các bố các mẹ một số từ vựng quen thuộc xoay quanh chủ đề này. sun: mặt trời rain: mưa snow: tuyết fog: sương mù cloud: mây rainbow: cầu vồng wind: gió thunder: sấm lightning: chớp storm: bão tornado: lốc xoáy flood: lũ ice: băng drought: hạn hán windy: có gió cloudy: nhiều mây dry: khô wet: ướt hot: nóng cold: lạnh chilly: lạnh thấu xương sunny: có nắng Trên đây mình đã giới thiệu tới các bố các mẹ một số từ vựng tiếng Anh quen thuộc xoay quanh chủ đề về các hiện tượng thiên nhiên, thời tiết. Song song với quá trình giới thiệu với các bé các từ vựng, hằng ngày hãy rèn luyện cho các con quen với việc hỏi và trả lời các mẫu câu hỏi liên quan đến thời tiết, đây cũng là một cách ôn tập lại các từ vựng vô cùng hiệu quả Hỏi và trả lời về thời tiết trong ngày hôm nay, chúng ta sử dụng mẫu câu: -What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?) - It’s + thời tiết (hot, cold…) ( Thời tiết hôm nay ….) Hỏi và trả lời về thời tiết tại một địa điểm, chúng ta sử dụng mẫu câu: - What’s the weather like in + địa điểm (Hà Nội, Đà Nẵng…) - It’s + thời tiết (hot, cold, windy…)