Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Mỹ Phẩm

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 22/6/2020.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Chắc hẳn các bạn nữ sẽ hứng thú với những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Mỹ phẩm này, hãy cũng học thuộc ngay nhé!

    洗顔 (せんがん): Sữa rửa mặt

    化粧水 (けしょうすい): Nước hoa hồng

    ローション: Nước hoa hồng

    しっとりタイプ: Nước hoa hồng loại nhiều ẩm dành cho da khô, da thường

    しっとりタイプ: Nước hoa hồng loại ít ẩm dành cho da dầu, da hỗn hợp

    美容液 (びようえき)/ セラム: serum/ gel

    エッセンス: serum/ gel

    乳液 (にゅうえき): sữa dưỡng ẩm

    ミルク/エマルジョン: sữa dưỡng ẩm

    保湿(ほしつ)クリーム: kem dưỡng ẩm

    モイスト・モイスチャークリーム: kem dưỡng ẩm

    UVケア (UV kea): kem chống nắng

    メイク落(お)とし: tẩy trang

    クレンジング: tẩy trang

    BBクリー : kem nền BB

    ファンデーション: Kem nền Foundation

    ハイライト: phấn tạo khối

    チーク: phấn má

    メイクフェイスパウダー: Phấn

    アイシャドウ: phấn mắt

    下地 (メイクしたじ): Kem lót

    コンシーラー : Kem che khuyết điểm

    口紅 (くちべに ) :Son môi

    アイブロウ: kẻ lông mi

    つけまつげ: lông mi giả

    マスカラ: Mascara

    アイライナー: chì kẻ mắt

    ピーリング: sản phẩm tẩy da chết

    エイジングケア: sản phẩm chống lão hóa

    美白 (びはく): sản phẩm trắng da

    シートマスク: mặt nạ giấy

    ホワイト: sản phẩm trắng da

    毛穴 (けあな)ケア: sản phẩm làm sạch lỗ chân long
    Tìm hiểu thêm các chủ đề từ vựng tiếng Nhật khác tại website: trungtamnhatngu.edu.vn
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


Chia sẻ trang này