Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật về thư viện hay được sử dụng trong giao tiếp ở thư viện 1. 図書館(としょかん): Thư viện 2. 公共図書館(こうきょうとしょかん): Thư viện công cộng 3. フォトライブラリー: Thư viện ảnh 4. 司書(ししょ): Người quản lý thư viện 5. 図書館員(としょかんいん): Nhân viên thư viện 6. コピー機(き): Máy photocopy 7. スキャナ: Máy quét 8. コンピュータ: Máy tính 9. 机(つくえ): Bàn 10. 椅子(いす): Ghế 11. 本棚(ほんだな): Giá sách 12. 図書館(としょかん)カード: Thẻ thư viện 13. 引(ひ)き出(だ)し: Ngăn kéo 14. カタログ: Catalog 15. 列(れつ): Dãy 16. 課題(かだい): Chủ đề 17. 作者(さくしゃ): Tác giả 18. 本(ほん)のタイトル: Tên sách 19. 雑誌(ざっし): Tạp chí 20. 新聞(しんぶん): Báo 21. 地図(ちず): Bản đồ 22. 公図(こうず): Bản đồ địa chính 23. 本(ほん): Sách 24. 論文(ろんぶん): Luận văn 25. 地球儀(ちきゅうぎ): quả địa cầu 26. 漫画(まんが): truyện tranh 27. ディスク: đĩa 28. 本(ほん)のコード: mã số sách 29. インフォメーションデスク: bàn tra cứu thông tin 30. 百科事典(ひゃっかじてん): Bách khoa toàn thư 31. 辞書(じしょ): Từ điển 32. 本(ほん)を借(か)りる: Mượn sách 33. 本(ほん)を返(かえ)す: Trả sách Xem thêm >> Tiếng Nhật giao tiếp trong thư viện