Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ Đề Thư Viện

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 29/9/2020.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật về thư viện hay được sử dụng trong giao tiếp ở thư viện

    1. 図書館(としょかん): Thư viện

    2. 公共図書館(こうきょうとしょかん): Thư viện công cộng

    3. フォトライブラリー: Thư viện ảnh

    4. 司書(ししょ): Người quản lý thư viện

    5. 図書館員(としょかんいん): Nhân viên thư viện

    6. コピー機(き): Máy photocopy

    7. スキャナ: Máy quét

    8. コンピュータ: Máy tính

    9. 机(つくえ): Bàn

    10. 椅子(いす): Ghế

    11. 本棚(ほんだな): Giá sách

    12. 図書館(としょかん)カード: Thẻ thư viện

    13. 引(ひ)き出(だ)し: Ngăn kéo

    14. カタログ: Catalog

    15. 列(れつ): Dãy

    16. 課題(かだい): Chủ đề

    17. 作者(さくしゃ): Tác giả

    18. 本(ほん)のタイトル: Tên sách

    19. 雑誌(ざっし): Tạp chí

    20. 新聞(しんぶん): Báo

    21. 地図(ちず): Bản đồ

    22. 公図(こうず): Bản đồ địa chính

    23. 本(ほん): Sách

    24. 論文(ろんぶん): Luận văn

    25. 地球儀(ちきゅうぎ): quả địa cầu

    26. 漫画(まんが): truyện tranh

    27. ディスク: đĩa

    28. 本(ほん)のコード: mã số sách

    29. インフォメーションデスク: bàn tra cứu thông tin

    30. 百科事典(ひゃっかじてん): Bách khoa toàn thư

    31. 辞書(じしょ): Từ điển

    32. 本(ほん)を借(か)りる: Mượn sách

    33. 本(ほん)を返(かえ)す: Trả sách

    Xem thêm >> Tiếng Nhật giao tiếp trong thư viện
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


Chia sẻ trang này