Chủ đề của những bài dokkai trong các đề thi JLPT là vô biên, các đề tài xã hội có vẻ cũng là mối quan tâm của các nhà in soạn đề thi, cùng Kosei trang bị ngay những từ vựng sau nhé!!! Từ vựng tiếng Nhật N3 về các mối quan hệ xã hội 相手との関係 相– Tương 手– Thủ 関– Quan 係– Hệ あいてとのかんけい Quan hệ với người khác 電話の相手 電– Điện 話– Thoại でんわのあいて Đối phương trên điện thoại 自分の部屋 自– Tự 分– Phân 部– Bộ 屋– Ốc じぶんのへや Phòng riêng 自分でやる じぶんでやる Tự làm (việc gì) 上司 上– Thượng 司– Tư じょうし Sếp, cấp trên 部下 下– Hạ ぶか Cấp dưới 先輩 先– Tiên 輩– Bối せんぱい Tiền bối, đàn anh 後輩 後– Hậu こうはい Đàn em, hậu bối >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<