Thông tin: Từ Vựng Tiếng Nhật N3 Về Các Mối Quan Hệ Xã Hội

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Linh pham Kosei, 23/5/2019.

  1. Linh pham Kosei

    Linh pham Kosei Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    12/1/2019
    Bài viết:
    68
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8
    Chủ đề của những bài dokkai trong các đề thi JLPT là vô biên, các đề tài xã hội có vẻ cũng là mối quan tâm của các nhà in soạn đề thi, cùng Kosei trang bị ngay những từ vựng sau nhé!!!


    Từ vựng tiếng Nhật N3 về các mối quan hệ xã hội

    [​IMG]

    相手との関係
    相– Tương
    手– Thủ
    関– Quan
    係– Hệ
    あいてとのかんけい
    Quan hệ với người khác


    電話の相手
    電– Điện
    話– Thoại
    でんわのあいて
    Đối phương trên điện thoại


    自分の部屋
    自– Tự
    分– Phân
    部– Bộ
    屋– Ốc
    じぶんのへや
    Phòng riêng


    自分でやる
    じぶんでやる
    Tự làm (việc gì)


    上司
    上– Thượng
    司– Tư
    じょうし
    Sếp, cấp trên


    部下
    下– Hạ
    ぶか
    Cấp dưới


    先輩
    先– Tiên
    輩– Bối
    せんぱい
    Tiền bối, đàn anh


    後輩
    後– Hậu
    こうはい
    Đàn em, hậu bối

    >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Linh pham Kosei
    Đang tải...


Chia sẻ trang này