Kinh nghiệm: Từ Vựng Tiếng Nhật Thông Dụng Công Sở

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Linh pham Kosei, 25/4/2019.

  1. Linh pham Kosei

    Linh pham Kosei Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    12/1/2019
    Bài viết:
    68
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8
    Bạn đang làm trong 1 công ty với môi trường sử dụng tiếng Nhật? Những ngày tháng đầu tiên khiến bạn bị bỡ ngỡ vì ngoài công việc, bạn vẫn phải trau dồi kiến thức của mình? Hãy bỏ túi ngay những từ vựng sau cùng Kosei nha!!


    Từ vựng tiếng Nhật thông dụng công sở

    [​IMG]

    1. 仕事(しごと)をする: làm việc
    2. アルイバイトをする: làm thêm
    3. コピーをする: copy, in
    4. ファックスで送(おく)る: gửi bằng fax
    5. ファックスを送(おく)る: gửi fax
    6. ファックスをする: gửi fax
    7. ホチキスでとめる: ghim lại, cố định lại bằng dập ghim
    8. クリップでとめる: ghim lại, cố định lại bằng kẹp giấy
    9. 判(はん)を押(お)す: đóng dấu
    10. ワープロを打(う)つ: đánh chữ máy đánh chữ
    11. タイプを打(う)つ: đánh máy
    12. タイプする: đánh máy
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Linh pham Kosei
    Đang tải...


  2. linhxinh1

    linhxinh1 Thành viên mới

    Tham gia:
    19/1/2018
    Bài viết:
    32
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    8

Chia sẻ trang này