Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật về các loại hình nghệ thuật: 1. Kiến trúc - 建築 2. Điêu khắc - 彫刻 3. Hội họa - 絵 4. Âm nhạc - 音楽 5. Văn chương - 原文 6. Sân khấu - 劇場 7. Điện ảnh - 映画 8. Trà đạo - 茶道 9. Cắm hoa - 華道 10. Kịch Kabuki - 歌舞伎 11. Thư pháp - 書道 12. Gấp giấy - おりがみ 13. Nghệ thuật: 芸術 / げいじゅつ 14. Nghệ thuật trừu tượng: 抽象芸術 / ちゅうしょうげいじゅつ 15. Kiến trúc cổ điển: 古典建築 / こてんけんちく 16. Trưng bày: 陳列 / ちんれつ 17. Triển lãm: 博覧会 / はくらんかい 18. Kiến trúc sư: 建築家 / けんちくか 19. Nhà điêu khắc: 彫刻家 / ちょうこくか 20. Khắc gỗ: 木材彫刻 / もくざいちょうこく 21. Thư pháp: 書道 / しょどう 22. Tranh sơn dầu: 油絵 / あぶらえ 23. Phòng trưng bày: 陳列室/ショールーム / ちんれつしつ 24. Bảo tàng mỹ thuật: 美術館 / びじゅつかん 25. Hoạ sĩ: 画家 / がか 26. Màu sắc: 色 / いろ 27. Bút chì màu: 色鉛筆 / いろえんぴつ 28. Mực: インク 29. Than chì: 黒鉛 / こくえん 30. màu nước: 水色 / みずいろ 31. Mẫu: 見本 / みほん 32. Bức phác thảo: スケッチ 33. Phong cảnh: 景色 / けしき 34. Chân dung: 似顔 / にがお 35.Tĩnh vật: 静物 / せいぶつ 36. Khung tranh, ảnh: 額縁 / がくぶち 37. Nghệ thuật khảm trai: モザイクアート 38. Bích họa, tranh tường: 壁画 / へきが 39. Đồ gốm: 土器 / どき 40. Đất sét: 粘土 / ねんど 41. Thạch cao: ギプス 42. Đồ hoạ: グラフィックス 43. Thiết kế: デザイン 44. Vẽ: 描く / かく Xem thêm >> Các từ vựng tiếng Nhật về các loại hình nghệ thuật