Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ Đề Mùa Hè

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 3/6/2020.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về mùa hè phổ biến nhất

    湿暑 (しっしょ) : Độ ẩm cao và nóng

    夏 (なつ) = 夏期 (かき) = 朱夏 (しゅか) : Mùa hè

    九夏 (きゅうか) : 90 ngày hè (ba tháng mùa hè) [mùa hè tại Nhật Bản từ khoảng tháng 4 đến tháng 10]

    麦秋 (ばくしゅう・むぎあき) : Mùa thu hoạch lúa mì

    暑月 (しょげつ) : Những tháng nóng

    立夏 (りっか) : Ngày lập hạ, bắt đầu vào mùa hè [ thường là ngày 5,6 tháng 5]

    初夏 (しょか・はつなつ) : Đầu mùa hè, khai hạ

    夏暁 (なつあけ) : Bình minh mùa hè

    暑中 (しょちゅう) : Giữa mùa hè

    処暑(しょしょ): Tiết Xứ Thử (ngày 23/8), xem là ngày kết thúc mùa hạ, chuyển qua thời tiết mùa thu

    夕涼み (ゆうすずみ) : Buổi tối mát mẻ

    長日 (ちょうじつ) : Ngày dài, mùa hè thì thường ngày dài đêm ngắn

    菖蒲の節句 (あやめのせっく) : Tết đoan ngọ, ngày trẻ em

    涼味 (りょうみ) : Cảm giác mát mẻ, không khí dễ chịu

    温気 (うんき) : Không khí nóng ẩm

    溽暑 (じょくしょ) : Thời tiết nóng ẩm

    真夏 (まなつ) : Thời điểm nóng nhất mùa hè

    炎昼 (えんちゅう) : Ánh nắng mặt trời ban ngày như lửa đốt

    炎暑 (えんしょ) = 暑熱(しょねつ) : Nắng cháy da, nóng như thiêu đốt

    暑気払い (しょきばらい): Chống lại cái nóng

    耐暑 (たいしょ) : Chịu nhiệt tốt

    夏木立 (なつこだち) : Đứng dưới nắng hè

    緑陰 (りょくいん) : Bóng râm dưới tán cây xanh

    若葉 (わかば): Lá non chớm nở vào mùa hè

    青葉 (あおば) : Dùng để chỉ sự tươi tốt của cây cối vào đầu mùa hè

    夏菊 (なつぎく) : Hoa cúc mùa hè

    夏雲 (なつぐも) : Mây mùa hạ

    暑威 (しょい) : Thời tiết nóng của mùa hè

    暑天 (しょてん) : Nói về bầu trời mùa hè, mang ý nghĩa chỉ sự nóng bức

    中元 (ちゅうげん) : Tết Trung Nguyên, ngày 15/7 hằng năm

    涼気 (りょうき) : Không khí trong lành, mát mẻ ( chỉ sáng sớm mùa hè)

    夏の暮れ (なつのくれ) : Vào cuối mùa hè, cũng có thể dùng với nghĩa hoàng hôn ngày hè

    夏期学校 (かきがっこう) : Lớp học hè

    六月秋 (ろくがつのあき) : Tháng 6 mùa thu ( tháng 6 âm lịch là tháng mát mẻ nhất mùa hè, nó được so sánh với mùa thu)

    冷夏 (れいか) : Mùa hè mát mẻ, thường sử dụng để so sánh với các mùa hè trước

    真夏日 (まなつび) : Để nói những ngày nhiệt độ cao hơn 30℃

    避暑 (ひしょ) = 納涼 (のうりょう) : Đi tránh nóng

    薄暑 (はくしょ) : Nóng vã mồ hôi

    夏枯れ (なつがれ) : Thực vật héo đi vì nắng hè; doanh số bán hàng giảm sút vì hè oi bức

    青葉雨 (あおばあめ) : Cơn mưa đầu mùa hạ

    翠雨 (すいう) : Tiết Vũ Thủy [mưa ẩm]

    入梅 (にゅうばい) : Bắt đầu mùa mưa

    夏鶯 (なつうぐいす) : Chim chích bông hót ngày hè

    Xem thêm >> Những từ vựng tiếng nhật nói về thời tiết
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


Chia sẻ trang này