Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về mùa hè phổ biến nhất 湿暑 (しっしょ) : Độ ẩm cao và nóng 夏 (なつ) = 夏期 (かき) = 朱夏 (しゅか) : Mùa hè 九夏 (きゅうか) : 90 ngày hè (ba tháng mùa hè) [mùa hè tại Nhật Bản từ khoảng tháng 4 đến tháng 10] 麦秋 (ばくしゅう・むぎあき) : Mùa thu hoạch lúa mì 暑月 (しょげつ) : Những tháng nóng 立夏 (りっか) : Ngày lập hạ, bắt đầu vào mùa hè [ thường là ngày 5,6 tháng 5] 初夏 (しょか・はつなつ) : Đầu mùa hè, khai hạ 夏暁 (なつあけ) : Bình minh mùa hè 暑中 (しょちゅう) : Giữa mùa hè 処暑(しょしょ): Tiết Xứ Thử (ngày 23/8), xem là ngày kết thúc mùa hạ, chuyển qua thời tiết mùa thu 夕涼み (ゆうすずみ) : Buổi tối mát mẻ 長日 (ちょうじつ) : Ngày dài, mùa hè thì thường ngày dài đêm ngắn 菖蒲の節句 (あやめのせっく) : Tết đoan ngọ, ngày trẻ em 涼味 (りょうみ) : Cảm giác mát mẻ, không khí dễ chịu 温気 (うんき) : Không khí nóng ẩm 溽暑 (じょくしょ) : Thời tiết nóng ẩm 真夏 (まなつ) : Thời điểm nóng nhất mùa hè 炎昼 (えんちゅう) : Ánh nắng mặt trời ban ngày như lửa đốt 炎暑 (えんしょ) = 暑熱(しょねつ) : Nắng cháy da, nóng như thiêu đốt 暑気払い (しょきばらい): Chống lại cái nóng 耐暑 (たいしょ) : Chịu nhiệt tốt 夏木立 (なつこだち) : Đứng dưới nắng hè 緑陰 (りょくいん) : Bóng râm dưới tán cây xanh 若葉 (わかば): Lá non chớm nở vào mùa hè 青葉 (あおば) : Dùng để chỉ sự tươi tốt của cây cối vào đầu mùa hè 夏菊 (なつぎく) : Hoa cúc mùa hè 夏雲 (なつぐも) : Mây mùa hạ 暑威 (しょい) : Thời tiết nóng của mùa hè 暑天 (しょてん) : Nói về bầu trời mùa hè, mang ý nghĩa chỉ sự nóng bức 中元 (ちゅうげん) : Tết Trung Nguyên, ngày 15/7 hằng năm 涼気 (りょうき) : Không khí trong lành, mát mẻ ( chỉ sáng sớm mùa hè) 夏の暮れ (なつのくれ) : Vào cuối mùa hè, cũng có thể dùng với nghĩa hoàng hôn ngày hè 夏期学校 (かきがっこう) : Lớp học hè 六月秋 (ろくがつのあき) : Tháng 6 mùa thu ( tháng 6 âm lịch là tháng mát mẻ nhất mùa hè, nó được so sánh với mùa thu) 冷夏 (れいか) : Mùa hè mát mẻ, thường sử dụng để so sánh với các mùa hè trước 真夏日 (まなつび) : Để nói những ngày nhiệt độ cao hơn 30℃ 避暑 (ひしょ) = 納涼 (のうりょう) : Đi tránh nóng 薄暑 (はくしょ) : Nóng vã mồ hôi 夏枯れ (なつがれ) : Thực vật héo đi vì nắng hè; doanh số bán hàng giảm sút vì hè oi bức 青葉雨 (あおばあめ) : Cơn mưa đầu mùa hạ 翠雨 (すいう) : Tiết Vũ Thủy [mưa ẩm] 入梅 (にゅうばい) : Bắt đầu mùa mưa 夏鶯 (なつうぐいす) : Chim chích bông hót ngày hè Xem thêm >> Những từ vựng tiếng nhật nói về thời tiết