Khi con chưa chào đời, bố mẹ đã luôn mong muốn một cái tên đẹp và ý nghĩa cho bé với mong muốn con lớn khôn sẽ xinh đẹp, giỏi giang, sống có ích và được mọi người yêu quý. Với bé trai, có lẽ đa số các bậc cha mẹ muốn con mình mạnh mẽ, thông minh và thành đạt. Còn với bé gái đó là sự thùy mị, dịu dàng, khéo léo hoặc sắc sảo thông minh. Vậy hãy cùng tham khảo một số cái tên đẹp cho bé nhé Cho những công chúa theo mẹ lên rừng: 1. DIỆU ANH - Con gái khôn khéo của mẹ ơi, mọi người sẽ yêu mến con 2. QUỲNH ANH - Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh 3. TRÂM ANH - Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội. 4. NGUYỆT CÁT - Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy 5. TRÂN CHÂU - Con là chuỗi ngọc trai quý của bố mẹ 6. QUẾ CHI - Cành cây quế thơm và quý 7. TRÚC CHI - Cành trúc mảnh mai, duyên dáng 8. XUYẾN CHI - Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh 9. THIÊN DI - Cánh chim trời đến từ phương Bắc 10. NGỌC DIỆP - là Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái của cô con gái yêu 11. NGHI DUNG - Dung nhan trang nhã và phúc hậu 12. LINH ĐAN - Con nai con nhỏ xinh của mẹ ơi 13. THỤC ĐOAN - Hãy là cô gái hiền hòa đoan trang 14. THU GIANG - Dòng sông mùa thu hiền hòa và dịu dàng 15. THIÊN HÀ - Con là cả vũ trụ đối với bố mẹ 16. HIẾU HẠNH - Hãy hiếu thảo đối với ông bà, cha mẹ, đức hạnh vẹn toàn 17. THÁI HÒA - Niềm ao ước đem lại thái bình cho muôn người 18. DẠ HƯƠNG - Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm 19. QUỲNH HƯƠNG - Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng 20. THIÊN HƯƠNG - Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời 21. ÁI KHANH - Người con gái được yêu thương 22. KIM KHÁNH - Con như tặng phẩm quý giá do vua ban 23. VÂN KHÁNH - Cái tên xuất phát từ câu thành ngữ “Đám mây mang lại niềm vui”, Vân Khánh là cái tên báo hiệu điềm mừng đến với gia đình 24. ỒNG KHUÊ - Cánh cửa chốn khuê các của người con gái 25. MINH KHUÊ - Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé. 26. DIỄM KIỀU - Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa 27. CHI LAN - Hãy quý trọng tình bạn, nhé con 28. BẠCH LIÊN - Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát 29. NGỌC LIÊN - Đoá sen bằng ngọc kiêu sang 30. MỘC MIÊN - Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái 31. HÀ MI - Con có hàng lông mày đẹp như dòng sông uốn lượn 32. THƯƠNG NGA - Người con gái như loài chim quý dịu dàng, nhân từ 33. ĐẠI NGỌC - Viên ngọc lớn quý giá 34. THU NGUYỆT - Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng 35. UYỂN NHÃ - Vẻ đẹp của con thanh tao, phong nhã 36. YẾN OANH - Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày 37. THỤC QUYÊN - Con là cô gái đẹp, hiền lành và đáng yêu 38. HẠNH SAN - Tiết hạnh của con thắm đỏ như son 39. THANH TÂM - Mong trái tim con luôn trong sáng 40. TÚ TÂM - Ba mẹ mong con trở thành người có tấm lòng nhân hậu 41. SONG THƯ - Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ 42. CÁT TƯỜNG - Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ 43. LÂM TUYỀN - Cuộc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước 44. HƯƠNG THẢO - Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại 45. DẠ THI - Vần thơ đêm 46. ANH THƯ - Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng 47. ĐOAN TRANG - Cái tên thể hiện sự đẹp đẽ mà kín đáo, nhẹ nhàng, đầy nữ tính 48. PHƯỢNG VŨ - Điệu múa của chim phượng hoàng 49. TỊNH YÊN - Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản 50. HẢI YẾN - Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp. Các hoàng tử theo cha xuống biển: 1. THIÊN ÂN - Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc. 2. GIA BẢO - Bé là “tài sản” quý giá nhất của bố mẹ, của gia đình 3. THÀNH CÔNG - Mong con luôn đạt được mục đích 4. TRUNG DŨNG - Con là chàng trai dũng cảm và trung thành 5. THÁI DƯƠNG - Vầng mặt trời của bố mẹ 6. HẢI ĐĂNG - Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm 7. THÀNH ĐẠT - Mong con làm nên sự nghiệp 8. THÔNG ĐẠT - Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời 9. PHÚC ĐIỀN - Mong con luôn làm điều thiện 10. TÀI ĐỨC - Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn 11. MẠNH HÙNG - Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé 12. CHẤN HƯNG - Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn 13. BẢO KHÁNH - Con là chiếc chuông quý giá 14. KHANG KIỆN - Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh 15. ĐĂNG KHOA - Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai. 16. TUẤN KIỆT - Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ 17. THANH LIÊM - Con hãy sống trong sạch 18. HIỀN MINH - Mong con là người tài đức và sáng suốt 19. THIỆN NGÔN - Hãy nói những lời chân thật nhé con 20. THỤ NHÂN - Trồng người 21. MINH NHẬT - Con hãy là một mặt trời 22. NHÂN NGHĨA - Hãy biết yêu thương người khác nhé con 23. TRỌNG NGHĨA - Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời 24. TRUNG NGHĨA - Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy 25. KHÔI NGUYÊN - Mong con luôn đỗ đầu. 26. HẠO NHIÊN - Hãy sống ngay thẳng, chính trực 27. PHƯƠNG PHI - Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp 28. THANH PHONG - Hãy là ngọn gió mát con nhé 29. HỮU PHƯỚC - Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn 30. MINH QUÂN - Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai 31. ĐÔNG QUÂN - Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân 32. SƠN QUÂN - Vị minh quân của núi rừng 33. TÙNG QUÂN - Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người 34. ÁI QUỐC - Hãy yêu đất nước mình 35. THÁI SƠN - Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc 36. TRƯỜNG SƠN - Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước 37. THIỆN TÂM - Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng 38. THẠCH TÙNG - Hãy sống vững chãi như cây thông đá 39. AN TƯỜNG - Con sẽ sống an nhàn, vui sướng 40. ANH THÁI - Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn 41. THANH THẾ - Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm 42. CHIẾN THẮNG - Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng 43. TOÀN THẮNG - Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống 44. MINH TRIẾT - Mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế 45. ĐÌNH TRUNG - Con là điểm tựa của bố mẹ 46. KIẾN VĂN - Con là người có học thức và kinh nghiệm 47. NHÂN VĂN - Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa 48. KHÔI VĨ - Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ 49. QUANG VINH - Cuộc đời của con sẽ rực rỡ, thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc. 50. UY VŨ - Con có sức mạnh và uy tín Còn vô vàn những cái tên hay và ý nghĩa nữa, hoan nghênh sự đóng góp của các bạn https://********/styles/muare/emoticon/facebook/14f.png 1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 2. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình. 2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 3. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh 4. Ngọc Anh: Bé là viên ngọc trong sáng, quý giá tuyệt vời của bố mẹ 5. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. 6. Trung Anh: trung thực, anh minh 7. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh 8. Vàng Anh: tên một loài chim 9. Nguyệt Ánh: Bé là ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng 10. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 11. Lệ Băng: một khối băng đẹp 12. Tuyết Băng: băng giá 13. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an 14. Ngọc Bích: Bé là viên ngọc trong xanh, thuần khuyết 15. Bảo Bình: bức bình phong quý 16. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ 17. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn. 18. Khải Ca: khúc hát khải hoàn 19. Sơn Ca: con chim hót hay 20. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng 21. Bảo Châu: Bé là viên ngọc trai quý giá 22. Ly Châu: viên ngọc quý 23. Minh Châu: Bé là viên ngọc trai trong sáng, thanh bạch của bố mẹ 24. Hương Chi: cành thơm 25. Kim Chi: “Cành vàng lá ngọc” là câu nói để chỉ sự kiều diễm, quý phái. Kim Chi chính là Cành vàng. 26. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 27. Liên Chi: cành sen 28. Linh Chi: thảo dược quý hiếm 29. Mai Chi: cành mai 30 Phương Chi: cành hoa thơm 31. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 32. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 33. Hạc Cúc: tên một loài hoa 34. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống 35. Nhật Dạ: ngày đêm 36. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 37. Huyền Diệu: điều kỳ lạ 38. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 39. Vinh Diệu: vinh dự 40. Thụy Du: đi trong mơ 41. Vân Du: Rong chơi trong mây 42. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 43. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều 44. Từ Dung: dung mạo hiền từ 45. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công 46. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con. 47. Mỹ Duyên: Đẹp đẽ và duyên dáng là điều bạn đang mong chờ ở con gái yêu đó. 48. Thiên Duyên: duyên trời 49. Hải Dương: đại dương mênh mông 50. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời 51. Thùy Dương: cây thùy dương 52. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 53. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 54. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp 55. Trúc Đào: tên một loài hoa 56. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ 57. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống 58. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến. 59. Hạ Giang: sông ở hạ lưu 60. Hồng Giang: dòng sông đỏ 61. Hương Giang: dòng sông Hương 62. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ 63. Lam Giang: sông xanh hiền hòa 64. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 64. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 66. Hoàng Hà: sông vàng 67. Linh Hà: dòng sông linh thiêng 68. Ngân Hà: dải ngân hà 69. Ngọc Hà: dòng sông ngọc 70. Thanh Hà: Dòng sông trong xanh, thuần khiết, êm đềm, đây là điều bố mẹ ngụ ý cuộc đời bé sẽ luôn hạnh phúc, bình lặng, may mắn. 71. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ 72. Việt Hà: sông nước Việt Nam 73. An Hạ: mùa hè bình yên 74. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 75. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 76. Đức Hạnh: người sống đức hạnh 77. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 78. Thanh Hằng: trăng xanh 79. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 80. Gia Hân: Cái tên của bé không chỉ nói lên sự hân hoan, vui vẻ mà còn may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời 81. Diệu Hiền: hiền thục, nết na 82. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 83. Ánh Hoa: sắc màu của hoa 84. Kim Hoa: hoa bằng vàng 85. Ngọc Hoa: Bé như một bông hoa bằng ngọc, đẹp đẽ, sang trọng, quý phái 86. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 87. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 88. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác. 89. Ánh Hồng: ánh sáng hồng 90. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc 91. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 92. Ngọc Huyền: viên ngọc đen 93. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc 94. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh 95. Đinh Hương: một loài hoa thơm 96. Lan Hương: Nhẹ nhàng, dịu dàng, nữ tính, đáng yêu 97. Liên Hương: sen thơm 98. Thanh Hương: hương thơm trong sạch 99. Giao Hưởng: bản hòa tấu 100. Minh Khang: Con sẽ mạnh khỏe về thể lực với một tư chất sáng láng 101. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh 102. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình 103. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống 104. An Khê: địa danh ở miền Trung 105. Song Kê: hai dòng suối 106. Mai Khôi: ngọc tốt 107. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ 108. Ngọc Khuê: Một loại ngọc trong sáng, thuần khiết 109. Thục Khuê: tên một loại ngọc 110. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 111. Vành Khuyên: tên loài chim 112. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến 113. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi 114. Diễm Kiều: Vẻ đẹp kiều diễm, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu 115. Bạch Kim: vàng trắng 116. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 117. Thiên Kim: Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, bé yêu của bạn là tài sản quý giá nhất của cha mẹ đó. 118. Bích Lam: viên ngọc màu lam 119. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 120. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 121. Song Lam: màu xanh sóng đôi 122. Thiên Lam: màu lam của trời 123. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ 124. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc 125. Bảo Lan: hoa lan quý 126. Hoàng Lan: hoa lan vàng 127. Linh Lan: tên một loài hoa 128. Mai Lan: hoa mai và hoa lan 129. Ngọc Lan: Cành lan ngọc ngà của bố mẹ 130. Phong Lan: hoa phong lan 131. Tuyết Lan: lan trên tuyết 132. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước 133. Trúc Lâm: rừng trúc 134. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ 135. Tùng Lâm: rừng tùng 136. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt 137. Nhật Lệ: tên một dòng sông 138. Mỹ Lệ: Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa đài các. 139. Bạch Liên: sen trắng 140. Hồng Liên: sen hồng 141. Kim Liên: Với ý nghĩa là bông sen vàng, cái tên tượng trưng cho sự quý phái, thuần khiết 142. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu 143. Bảo Linh: báu vật linh thiêng / chiếc chuông nhỏ quý 144. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó 145. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ 146. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước 147. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng 148. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng 149. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội 150. Hương Ly: hương thơm quyến rũ 151. Lưu Ly: một loài hoa đẹp 152. Tú Ly: khả ái 153. Bạch Mai: hoa mai trắng 154. Ban Mai: bình minh 155. Chi Mai: cành mai 156. Hồng Mai: hoa mai đỏ 157. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc 158. Nhật Mai: hoa mai ban ngày 159. Thanh Mai: xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới. 160. Yên Mai: hoa mai đẹp 161. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ 162. Tuệ Mẫn: Cái tên gợi nên ý nghĩa sắc sảo, thông minh, sáng suốt. 163. Hoạ Mi: chim họa mi 164. Hải Miên: giấc ngủ của biển 165. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu 166. Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng 167. Bình Minh: buổi sáng sớm 168. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình 169. Nguyệt Minh: Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ 170. Diễm My: Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng 171. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu 172. Trà My: một loài hoa đẹp 173. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp 174. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời 175. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái 176. Hằng Nga: chị Hằng 177. Thiên Nga: chim thiên nga 178. Tố Nga: người con gái đẹp 179. Bích Ngân: dòng sông màu xanh 180. Kim Ngân: Bé là “tài sản” lớn của bố mẹ 181. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm 182. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho 183. Thảo Nghi: phong cách của cỏ 184. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải 185. Bảo Ngọc: Bé là viên ngọc quý của bố mẹ 186. Bích Ngọc: ngọc xanh 187. Khánh Ngọc: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá 188. Kim Ngọc: ngọc và vàng 189. Minh Ngọc: ngọc sáng 190. Thi Ngôn: lời thơ đẹp 191. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi 192. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm 193. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh 194. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng 195. Dạ Nguyệt: ánh trăng 196. Minh Nguyệt: trăng sáng 197. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước 198. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ 199. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa 200. Phi Nhạn: cánh nhạn bay 201. Mỹ Nhân: người đẹp 202. Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người 203. Gia Nhi: bé cưng của gia đình 204. Hiền Nhi: Con luôn là đứa trẻ đáng yêu và tuyệt vời nhất của cha mẹ 205. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ 206. Thảo Nhi: người con hiếu thảo 207. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ 208. Uyên Nhi: bé xinh đẹp 209. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ 210. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu 211. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại 212. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền 213. Thu Nhiên: mùa thu thư thái 214. Hạnh Nhơn: đức hạnh 215. Hồng Nhung: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa 216. Hoàng Oanh: chim oanh vàng 217. Kim Oanh: Bé có giọng nói “oanh vàng”, có vẻ đẹp quý phái 218. Lâm Oanh: chim oanh của rừng 219. Song Oanh: hai con chim oanh 220. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng 221. Vân Phi: mây bay 222. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo. 223. Thu Phong: gió mùa thu 224. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn 225. Diễm Phương: Một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, tươi mát 226. Hải Phương: hương thơm của biển 227. Hoài Phương: nhớ về phương xa 228. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa 229. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm 230. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch 231. Vân Phương: vẻ đẹp của mây 232. Nhật Phương: hoa của mặt trời 233. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé 234. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc 235. Nguyệt Quế: một loài hoa 236. Bảo Quyên: Quyên có nghĩa là xinh đẹp, Bảo Quyên giúp gợi nên sự xinh đẹp quý phái, sang trọng 237. Kim Quyên: chim quyên vàng 238. Lệ Quyên: chim quyên đẹp 239. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng 240. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm 241. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh 242. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh 243. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ 244. Ngọc Quỳnh: Bé là viên đóa quỳnh màu ngọc của bố mẹ 245. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn 246. Trúc Quỳnh: tên loài hoa 247. Hoàng Sa: cát vàng 248. Linh San: tên một loại hoa 249. Ngọc Sương: Bé như một hạt sương nhỏ, trong sáng và đáng yêu 250. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé 251. Băng Tâm: tâm hồn trong sáng, tinh khiết 252. Đan Tâm: tấm lòng son sắt 253. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng 254. Khải Tâm: tâm hồn khai sáng 255. Minh Tâm: tâm hồn luôn trong sáng 356. Mỹ Tâm: Không chỉ xinh đẹp mà còn có một tấm lòng nhân ái bao la. 257 Phương Tâm: tấm lòng đức hạnh 258. Thục Tâm: một trái tim dịu dàng, nhân hậu 259. Tố Tâm: người có tâm hồn đẹp, thanh cao 260. Tuyết Tâm: tâm hồn trong trắng 361. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn 262. Đan Thanh: nét vẽ đẹp 263. Đoan Thanh: người con gái đoan trang, hiền thục 264. Giang Thanh: dòng sông xanh 265. Hà Thanh: trong như nước sông 266. Thiên Thanh: trời xanh 267. Anh Thảo: tên một loài hoa 268. Cam Thảo: cỏ ngọt 269. Diễm Thảo: loài cỏ hoang, rất đẹp 270. Hồng Bạch Thảo: tên một loài cỏ 271. Nguyên Thảo: cỏ dại mọc khắp cánh đồng 272. Như Thảo: tấm lòng tốt, thảo hiền 273. Phương Thảo: “Cỏ thơm” đó đơn giản là cái tên tinh tế và đáng yêu 274. Thanh Thảo: cỏ xanh 275. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công 276. Ngọc Thi: vần thơ ngọc 277. Giang Thiên: dòng sông trên trời 278. Hoa Thiên: bông hoa của trời 279. Thanh Thiên: trời xanh 280. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh 281. Bảo Thoa: cây trâm quý 282. Bích Thoa: cây trâm màu ngọc bích 283. Huyền Thoại: như một huyền thoại 284. Kim Thông: cây thông vàng 285. Lệ Thu: mùa thu đẹp 286. Đan Thu: sắc thu đan nhau 287. Hồng Thu: mùa thu có sắc đỏ 288. Quế Thu: thu thơm 289. Thanh Thu: mùa thu xanh 290. Đơn Thuần: đơn giản 291. Đoan Trang: đoan trang, hiền dịu 292. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp 293. Hiền Thục: Hiền lành, đảm đang, giỏi giang, duyên dáng là những điều nói lên từ cái tên này 294. Phương Thùy: thùy mị, nết na 395. Bích Thủy: Dòng nước trong xanh, hiền hòa là hình tượng mà bố mẹ có thể dành cho bé 296. Khánh Thủy: đầu nguồn 297. Thanh Thủy: trong xanh như nước của hồ 298. Thu Thủy: nước mùa thu 299. Xuân Thủy: nước mùa xuân 300. Hải Thụy: giấc ngủ bao la của biển 301. Diễm Thư: cô tiểu thư xinh đẹp 302. Hoàng Thư: quyển sách vàng 303. Thiên Thư: sách trời 304. Minh Thương: biểu hiện của tình yêu trong sáng 305. Nhất Thương: bố mẹ yêu thương con nhất trên đời 306. Vân Thường: áo đẹp như mây 307. Cát Tiên: may mắn 308. Thảo Tiên: vị tiên của loài cỏ 309. Thủy Tiên: hoa thuỷ tiên 310. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời 311. Đài Trang: cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa 312. Hạnh Trang: người con gái đoan trang, tiết hạnh 313. Huyền Trang: người con gái nghiêm trang, huyền diệu 314. Phương Trang: trang nghiêm, thơm tho 315. Vân Trang: dáng dấp như mây 316. Yến Trang: dáng dấp như chim én 317. Hoa Tranh: hoa cỏ tranh 318. Đông Trà: hoa trà mùa đông 319. Bảo Trâm: cây trâm quý 320. Mỹ Trâm: cây trâm đẹp 321. Ngọc Trâm: Cây trâm bằng ngọc, một cái tên gắn đầy nữ tính 322. Quỳnh Trâm: tên của một loài hoa tuyệt đẹp 323. Yến Trâm: một loài chim yến rất quý giá 324. Bảo Trân: vật quý 325. Thục Trinh: Cái tên thể hiện sự trong trắng, hiền lành 326. Lan Trúc: tên loài hoa 327. Thanh Trúc: Cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống 328. Khuê Trung: Phòng thơm của con gái 329. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la. 330. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn 331. Tinh Tú: sáng chói 332. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó 333. Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo 334. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng. 335. Đông Tuyền: dòng suối lặng lẽ trong mùa đông 336. Lam Tuyền: dòng suối xanh 337. Kim Tuyến: sợi chỉ bằng vàng 338. Bạch Tuyết: tuyết trắng 339. Kim Tuyết: tuyết màu vàng 340. Lâm Uyên: nơi sâu thăm thẳm trong khu rừng 341. Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ 342. Phương Uyên: điểm hẹn của tình yêu. 343. Lộc Uyển: vườn nai 344. Nguyệt Uyển: trăng trong vườn thượng uyển 345. Bạch Vân: đám mây trắng tinh khiết trên bầu trời 346. Thanh Vân: Bé như một áng mây trong xanh đẹp đẽ 347. Thùy Vân: đám mây phiêu bồng 348. Thu Vọng: tiếng vọng mùa thu 349. Anh Vũ: tên một loài chim rất đẹp 350. Bảo Vy: vi diệu quý hóa 351. Đông Vy: hoa mùa đông 352. Tường Vy: hoa hồng dại 353. Tuyết Vy: sự kỳ diệu của băng tuyết 354. Diên Vỹ: hoa diên vỹ 355. Hoài Vỹ: sự vĩ đại của niềm mong nhớ 356. Xuân xanh: mùa xuân trẻ 357. Hoàng Xuân: xuân vàng 358. Nghi Xuân: một huyện của Nghệ An 359. Thanh Xuân: giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé 360. Thi Xuân: bài thơ tình lãng mạn mùa xuân 361. Thường Xuân: tên gọi một loài cây 362. Như Ý: Bé chính là niềm mong mỏi bao lâu nay của bố mẹ 363. Bình Yên: nơi chốn bình yên. 364. Mỹ Yến: con chim yến xinh đẹp 365. Ngọc Yến: loài chim quý 366. Tâm An: Mẹ mong con luôn sống có tâm và cả đời con được bình an >>> vẫn đang cập nhật <<< CÁC MẸ CLICK VÀO ỦNG HỘ EM NHÉ