(video) Dạy Viết 29 Chữ Cái Tiếng Việt Giúp Bé Vào Lớp 1

Thảo luận trong 'Thư giãn, giải trí' bởi linhanh995, 17/10/2022.

  1. linhanh995

    linhanh995 Thành viên mới

    Tham gia:
    25/4/2018
    Bài viết:
    49
    Đã được thích:
    5
    Điểm thành tích:
    8
    Video cho bé mẫu giáo luyện viết chữ, chuẩn bị vào lớp 1. Cách viết 29 chữ cái Tiếng Việt với hướng dẫn rất chi tiết cách viết từng nét của 29 chữ cái: a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y. Qua đó giúp các em học sinh viết được đúng ly, đúng kích thước con chữ. Ngoài ra các bé sẽ nắm được cách viết, cách đặt bút sao cho đúng để viết được chữ chuẩn và đẹp mắt nhất.


    Cách viết chữ a, ă, â
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái a
    Nét 1: Cong kín

    Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trải).

    Nét 2: Móc ngược phải

    Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường ké 3 viết nét móc ngược phải sát nét cong kín, đến đường kẻ 2 thì dừng lại.

    [​IMG]
    Cách viết chữ cái ă
    Nét 1: Cong kín

    Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái).

    Nét 2: Móc ngược phải

    Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 3 viết nét móc ngược phải sát nét cong kín, đến đường kẻ 2 thì đừng lại.

    Nét 3: Cong dưới nhỏ

    Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên viết nét cong dưới (nhỏ) trên đầu chữ a vào khoảng giữa của đường kẻ 3 và đường kẻ 4.

    [​IMG]
    Cách viết chữ cái â
    Nét 1: Cong kín

    Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái).

    Nét 2: Móc ngược phải

    Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 3 viết nét móc ngược phải sát nét cong kín, đến đường kẻ
    2 thì đừng lại.

    Nét 3: Thẳng xiên ngắn

    Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên viết nét thẳng xiên ngắn (trái).

    Nét 4: Thẳng xiên ngắn

    Nối với nét 3 xuống viết nét thẳng xiên ngắn (phải) tạo dấu mũ trên đầu chữ a, vào khoảng giữa của đường
    kẻ 3 và đường kẻ 4.

    Cách viết chữ b
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái b
    Nét 1: Nét khuyết xuôi và nét móc ngược

    Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét khuyết xuôi (đầu nét khuyết chạm đường kẻ 6) nối liền với nét móc ngược (phải) chân nét móc chạm đường kẻ 1, kéo dài chân nét móc tới gần đường kẻ 3 thì lượn sang trái, tới đường kẻ 3 thì lượn bút trở lại sang phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở cuối nét; dừng bút gần đường kẻ 3.

    Cách viết chữ c
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái c
    Nét 1: Nét cong trái

    Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong trái; đến khoảng giữa đường kẻ 1 và đường kẻ 2 thì dừng lại.

    Cách viết chữ d, đ
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái d
    Nét 1: Cong kín

    Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái).

    Nét 2: Móc ngược phải

    Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 5 viết nét móc ngược (phải) sát nét cong kín; đến đường kẻ 2 thì dừng lại.

    [​IMG]
    Cách viết chữ cái đ
    Nét 1: Cong kín

    Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái).

    Nét 2: Móc ngược phải (tương tự chữ d)

    Nét 3: thẳng ngang ngắn

    Cách viết (nét 1 và 2 tương tự cách viết chữ d):

    • Nét 1, đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái).
    • Nét 2, từ điểm dừng bút của nét. Lia bút lên đường kẻ 5 viết nét móc ngược phải sát nét cong kín, đến đường kẻ 2 thì dừng lại.
    • Từ điểm dừng bút ở nét 2. Lia bút lên đường kẻ 4 viết nét thẳng ngang ngắn (nét viết trùng đường kẻ) để thành chữ đ.
    Cách viết chữ e, ê
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái e
    Nét 1: Đặt viết trên đường kẻ 1 một chút, viết nét cong phải tới đường kẻ 3. Sau đó chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo vòng khuyết ở đầu chữ. Dừng bút ở khoảng giữa đường kẻ 1 và đường kẻ 2.

    Chú ý, vòng khuyết nhìn cân xứng không quá to hoặc nhỏ.

    [​IMG]
    Cách viết chữ cái ê
    Đặc điểm của chữ ê:

    • Cao 2 li, 3 đường kẻ ngang
    • Viết 3 nét
    Nét 1: Đặt viết trên đường kẻ 1 một chút, viết nét cong phải tới đường kẻ 3. Sau đó chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo vòng khuyết ở đầu chữ. Dừng bút ở khoảng giữa đường kẻ 1 và đường kẻ 2.

    Chú ý, vòng khuyết nhìn cân xứng không quá to hoặc nhỏ. (Cách viết tương tự chữ e).

    Nét 2, nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 1. Lia bút lên đầu chữ e để viết dấu mũ (ở khoảng giữa đường kẻ 3 và 4) tạo thành chữ ê.

    Cách viết chữ g, h
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái g
    Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ số 1 viết một nét cong sang trái xuống đường kẻ đậm thì tiếp tục cong lên đến điểm đặt bút thì chúng ta nhấc bút ra.

    Nét 2: Đặt bút lần 2 trên đường kẻ 1 kéo xuống 2,5 ô li thì lượn lên nét xiên tạo nét khuyết dưới, nét xiên đi lên và nét xổ đi xuống cắt nhau ở đường kẻ đậm, dừng bút ở giữa đường kẻ 1 và đường kẻ đậm.

    [​IMG]
    Cách viết chữ cái h
    Nét 1: khuyết xuôi

    Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét khuyết xuôi. Chú ý đầu nét khuyết chạm vào đường kẻ 6, kéo thẳng nét xuống và dừng bút đường kẻ 1.

    Nét 2: móc hai đầu.

    Từ điểm dừng bút của đường kẻ 1. Đặt bút lên gần đường kẻ 2 để viết tiếp nét móc hai đầu. Nét móc chạm vào đường kẻ 3, sau đó kéo nét móc xuống đường kẻ thứ nhất và móc ngược lên tại đường kẻ 2.

    Cách viết chữ i
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái i
    Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét hất, tới đường kẻ 3 thì dừng lại.

    Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 chuyển hướng viết tiếp nét móc ngược phải, dừng bút ở đường kẻ 2.

    Nét 3: Đặt dấu chấm trên đầu nét móc, khoảng giữa đường kẻ 3 và đường kẻ 4 tạo thành chữ i.

    Cách viết chữ k
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái k
    Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét khuyết xuôi (đầu nét khuyết chạm đường kẻ 6). Dừng bút ở đường kẻ 1.

    Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1. Rê bút lên gần đường kẻ 2 để viết tiếp nét móc hai đầu có vòng xoắn nhỏ ở khoảng giữa. Dừng bút ở đường kẻ 2. Chú ý đầu nét móc chạm đường kẻ 3.

    Cách viết chữ l
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái l
    Nét 1: khuyết xuôi và móc ngược (phải)

    Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét khuyết xuôi (đầu nét khuyết chạm đường kẻ 6). Đến gần đường kẻ 2 thì viết tiếp nét móc ngược (phải). Dừng bút ở đường kẻ 2.

    Cách viết chữ m, n
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái m
    Nét 1: Đặt bút ở giữa đường kẻ 2 và 3 viết nét móc xuôi trái chạm đường kẻ 3. Dừng bút ở đường kẻ 1.

    Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1. Bạn rê bút lên gần đường kẻ 2 để viết tiếp nét móc xuôi thứ hai có độ rộng nhiều hơn độ rộng của nét 1. Dừng bút ở đường kẻ 1.

    Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2. Rê bút lên gần đường kẻ 2 để viết tiếp nét móc hai đầu (độ rộng bằng nét 2). Dừng bút ở đường kẻ 2.

    [​IMG]
    Cách viết chữ cái n
    Nét 1: Móc xuôi (trái)

    Đặt bút ở giữa đường kẻ 2 và 3 viết nét móc xuôi trái chạm đường kẻ 3. Dừng bút ở đường kẻ 1.

    Nét 2: Móc hai đầu

    Từ điểm dừng bút của nét 2. Rê bút lên gần đường kẻ 2 để viết tiếp nét móc hai đầu (độ rộng bằng nét 2). Dừng bút ở đường kẻ 2.

    Cách viết chữ o, ô, ơ
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái o
    Nét 1: Nét cong kín

    Đặt bút phía dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong kín từ phải sang trái. Dừng bút ở điểm xuất phát. Chú ý, nét cong kín phải cân đối, độ rộng hẹp hơn độ cao ¾.

    [​IMG]
    Cách viết chữ cái ô
    Nét 1: Nét cong kín

    Đặt bút phía dưới đường kẻ 3 một chút viết nét cong kín từ phải sang trái. Dừng bút ở điểm xuất phát. Lưu ý, nét cong kín phải cân đối, độ rộng hẹp hơn độ cao (3/4).

    Nét 2, 3: 2 nét thẳng xiên ngắn nối nhau tạo thành nét gẫy, nhọn ở phía trên. Đây là dấu mũ.

    Viết nét thẳng xiên ngắn trái nối với nét thẳng xiên ngắn phải để tạo dấu mũ. Dấu này nằm ở khoảng giữa đường kẻ 3 và đường kẻ 4 và đặt cân đối trên đầu chữ.

    [​IMG]
    Cách viết chữ cái ơ
    Nét 1: Nét cong kín (như chữ o)

    Đặt bút phía dưới đường kẻ 3 một chút viết nét cong kín từ phải sang trái. Dừng bút ở điểm xuất phát.

    Lưu ý, nét cong kín phải cân đối, độ rộng hẹp hơn độ cao (3/4).

    Nét 2: Nét dấu phụ nét râu.

    Đặt bút trên đường kẻ 3, viết đường cong nhỏ (nét râu) bên phải chữ o. Đỉnh nét râu cao hơn đường kẻ 3 một chút.

    Cách viết chữ p, q
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái p
    Nét 1: Nét hất

    Đặt bút trên đường kẻ 2 trên, viết nét hất, dừng bút ở đường kẻ 3 (trên).

    Nét 2: Thẳng đứng

    Từ điểm dừng bút của nét 1 chuyển hướng viết tiếp nét thẳng đứng. Dừng bút ở đường kẻ 3 (dưới).

    Nét 3: Móc hai đầu

    Từ điểm dừng bút của nét 2. Bạn rê bút lên đến gần đường kẻ 2 (trên) để viết tiếp nét móc hai đầu. Nét này chạm đường kẻ 3 phía trên. Sau khi hoàn thành dừng bút ở đường kẻ 2 (trên).

    [​IMG]
    Cách viết chữ cái q
    Nét 1: Cong kín

    Đặt bút dưới đường kẻ 3 (trên) một chút, viết nét cong kín (như chữ o)

    Nét 2: Thẳng đứng

    Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên đường kẻ 3 (trên) viết nét thẳng đứng. Dừng bút ở đường kẻ 3 (dưới).

    Cách viết chữ r, s, t
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái r
    Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 1. Viết nét thẳng xiên, phía trên hơi lượn sang trái một tí để tạo nên vòng xoắn nhỏ.

    Chú ý, vòng xoắn này cần cao hơn đường kẻ thứ 3 một cút.

    Sau đó, đưa bút tiếp sang phải, nối liền nét móc hai đầu (đầu móc bên trái cao lên). Dừng bút ở đường kẻ thứ 2.

    Nét 2: Thẳng xiên và cong phải

    Đặt bút ở đường kẻ 1. Sau đó viết nét thẳng xiên. Phía trên hơi lượn sang trái tạo vòng xoắn nhỏ (cao hơn đường kẻ 3 một chút). Tiếp tục đưa bút viết nét cong phải. Cuối cùng dừng bút ở khoảng giữa đường kẻ 1 và đường kẻ 2 (gần nét thẳng xiên).

    [​IMG]
    Cách viết chữ cái s
    Nét 1: Cong dưới và móc ngược trái

    Đặt bút trên đường kẻ 6. Viết nét cong dưới lượn trở lên đường kẻ 6. Sau đó chuyển hướng bút lượn sang trái. Viết tiếp nét móc ngược trái tạo vòng xoắn to. Cuối nét móc lượn vào trong. Dừng bút trên đường kẻ 2.

    [​IMG]
    Cách viết chữ cái t
    Nét 1: Nét hất

    Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét hất, đến đường kẻ 3 thì dừng lại.

    Nét 2:Móc ngược (bên phải)

    Từ điểm dừng bút của nét 1. Rê bút lên tới đường kẻ 4 rồi chuyển hướng ngược lại viết nét móc ngược (bên phải). Dừng bút ở đường kẻ 2.

    Nét 3: Thẳng ngang (ngắn)

    Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên đường kẻ 3 viết nét thẳng ngang ngắn. Chú ý nét viết trùng đường kẻ.

    Cách viết chữ u, ư
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái u
    Nét 1: Nét hất

    Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét hất, đến đường kẻ 3 thì dừng lại.

    Nét 2: Móc ngược (bên phải)

    Từ điểm dừng của bút của nét 1, chuyển hướng bút để viết nét móc ngược thứ nhất (1).

    Nét 3: Móc ngược (bên phải)

    • Từ điểm cuối của nét 2 (ở đường kẻ 2).
    • Rê bút lên tới đường kẻ 3 rồi chuyển hướng bút ngược lại viết tiếp nét móc ngược thứ 2 (2).
    • Dừng bút ở đường kẻ 2.
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái ư
    Nét 1: Nét hất

    Đặt bút trên đường kẻ 2 viết nét hất, đến đường kẻ 3 thì dừng lại.

    Nét 2: Móc ngược phải

    Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng để viết nét móc ngược thứ nhất.

    Nét 3: Móc ngược phải

    • Từ điểm cuối của nét 2 (ở đường kẻ 2) rê bút lên tới đường kẻ 3.
    • Sau đó chuyển hướng bút ngược lại viết tiếp nét móc ngược thứ hai.
    • Dừng bút ở đường kẻ 2.
    Cách viết chữ v, x
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái v
    Nét 1: Móc hai đầu nhưng phần cuối có biến điệu. Cuối nét kéo dài rồi lượn sang trái tạo vòng xoắn nhỏ.

    • Đặt bút ở khoảng giữa đường kẻ 2 và đường kẻ 3.
    • Viết nét móc hai đầu, cuối nét được kéo dài tới gần đường kẻ 3 thì lượn sang trái.
    • Tiếp tục rê bút tới đường kẻ 3 thì lượn bút trở lại sang phải, tạo vòng xoắn nhỏ cuối nét.
    • Dừng bút gần đường kẻ 3.
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái x
    Nét 1: Cong phải

    Đặt bút dưới đường kẻ 3 một chút, viết nét cong phải. Dừng bút ở khoảng giữa đường kẻ 1 và đường kẻ 2.

    Nét 2: Cong trái

    Từ điểm dừng bút của nét 1. Lia bút sang phải (dưới đường kẻ 3 một chút) để viết tiếp nét cong trái cân đối với nét cong phải.

    Cách viết chữ y
    [​IMG]
    Cách viết chữ cái y
    Nét 1: Nét hất

    Đặt bút ngay ở đường kẻ 2 (phía bên trên), tiếp theo viết nét hất. Đến đường kẻ 3 (ở phía trên) thì dừng lại.

    Nét 2: Nét mọc ngược (bên phải)

    Từ nơi điểm dừng của bút ở nét 1, chuyển hướng bút để viết nét móc ngược (bên phải).

    Nét 3: Khuyết ngược

    • Từ chỗ điểm dừng của bút ở nét 2.
    • Rê bút thẳng lên đường kẻ 3 (ở bên trên) rồi chuyển hướng ngược lại.
    • Từ đây viết tiếp nét khuyết ngược ( đồng thời kéo dài xuống đến đường kẻ 4 ở phía dưới).
    • Dừng bút tại đường kẻ 2 ( ở trên).
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi linhanh995
    Đang tải...


Chia sẻ trang này