80 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu - Logistics

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 21/9/2020.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Các bạn đang học hoặc muốn làm việc cho các doanh nghiệp Nhật Bản liên quan đến xuất nhập khẩu, thì đây là những từ vựng tiếng Nhật về chuyên ngành xuất nhập khẩu hữu ích cho bạn.

    1. ロジスティクス: Logistics

    2. 定義する:ていぎする: Định nghĩa

    3. プロセス: Quá trình

    4. サービス: Dịch vụ

    5. 一部: いちぶ: Một phần

    6. 顧客: こきゃく: Khách hàng

    7. サプライチェーン: Chuỗi cung ứng

    8. 要求: ようきゅう: Yêu cầu, nhu cầu

    9. 満たす :みたす: Làm thỏa mãn

    10. 発生地点: はっせいちてん: Địa điểm phát

    11. 消費地点: しょうひちてん: Địa điểm tiêu thụ

    12. 効率的 : こうりつてき: Mang tính hiệu quả

    13. 発展的: はってんてき: Mang tính phát triển

    14. 生産地: せいさんち: Nơi sản xuất

    15. 消費地: しょうひち: Nơi tiêu thụ

    16. 関連する: かんれんする: Liên quan đến

    17. 及び:および: Và

    18. 計画: けいかく: Kế hoạch

    19. 流れ: ながれ: Dòng chảy công việc

    20. 保管: ほかん: Bảo quản

    21. 実施:じっし: Thực thi

    22. コントロールする: Quản lí, điều khiển

    23. 過程: かてい: Quá trình

    24. 物流: ぶつりゅう: Hậu cần

    25. 目指す: めざす: Nhằm mục đích

    26. 全体: ぜんたい: Toàn thể, toàn bộ

    27. 最適化: さいてきか: Tối ưu hóa

    28. ニーズ: Cần

    29. げんざいりょ: 原材料: Nguyên liệu

    30. しかけひん: 仕掛け品: Sản phẩm đang sản xuất

    31. かんせいひん: 完成品: Thành phẩm

    32. こうりつてき:効率的: Mang tính hiệu quả

    33. かんり: 管理 :Quản lý

    34. ちょうたつ: 調達 : Cung cấp

    35. はんばい: 販売: Bán

    36. どうじ: 同時: Đồng thời

    37. しや L: 視野: Tầm nhìn

    38. りっち 立地:Vị trí

    39. せんたく :選択: Tuyển chọn

    40. ほうそう: 包装: Đóng gói

    41. へんひん : 返品 : Phản phẩm

    42. しょり: 処理:Xử lý

    43. はいきぶつ : 廃棄物: Chất thải

    44. くず: 屑: Chất thải

    45. ほうがん: 包含: Bao gồm

    46. りゅうつ: 流通:Lưu thông, phân phối

    47. こうかん: 交換: Thay đổi

    48. じゅちゅう: 受注 : Đơn đặt hàng

    49. 高度: Độ cao

    50. はんめん: 反面: Phản diện

    51. ぶんや: 分野: Lĩnh vực

    52. きあいて: 相手 : Đối tác

    53. あかじ: 赤字: Lỗ, thâm hụt thương mại

    54. くろじ: 黒字: Lãi, thặng dư

    55. あらためる: 改める: Sửa đổi; cải thiện; thay đổi

    56. あらりえき: 粗利益: Tổng lợi nhuận

    57. カテゴリー: Nhóm, loại, hạng

    58. くじょうしょり: 苦情処理: Xử lý khiếu nại

    59. あん: 案: Dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án

    60. かげん: 加減 : Sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh

    61. いじ :維持 : Sự duy trì

    62. ふなづみしょるい:船積書類: Chứng từ giao hàng

    63. つうさんしょう: 通産省: Bộ Công thương

    64. てんぽ: 填補: Đền bù

    65. ざいせいほうあん: 財政法案:Hóa đơn tài chính

    66. ほぜい: 保税: Bảo thuế, nợ thuế

    67. かぜい: 課税: Đánh thuế

    68. りゅうほ: 留保 : Bảo lưu

    69. ゆにゅうしんこく:輸入申告: Khai nhập khẩu

    70. かもつけんさ: 貨物検査:Kiểm tra hàng

    71. のうふ; 納付: Nộp (thuế)

    72. ほぜいうんそう: 保税運送 : Vận chuyển hàng nợ thuế

    73. こぐちかもつ:小口貨物: Hàng lô nhỏ

    74. こうくうがいしゃ: 航空会社: Hãng hàng không

    75. うわや: 上屋: Kho hàng không

    76. いこじ: 意固地: Tính bảo thủ, cố chấp

    77. ぼうえきたいせい : 貿易体制: Thể chế ngoại thương

    78. ゆにゅうそくしんちいき: 輸入促進地域: Khu vực xúc tiến nhập khẩu

    79. ゆにゅうかこう: 輸入加工: Gia công nhập khẩu

    80. トレードセンター:Trung tâm thương mại
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


  2. cu pin

    cu pin Thành viên tập sự

    Tham gia:
    7/8/2019
    Bài viết:
    16
    Đã được thích:
    5
    Điểm thành tích:
    3
    Sẽ lưu lại để học từ từ,haha
     
  3. NgọcMai1296

    NgọcMai1296 Thành viên mới

    Tham gia:
    24/8/2020
    Bài viết:
    30
    Đã được thích:
    10
    Điểm thành tích:
    8
    cảm ơn bạn
     

Chia sẻ trang này