Kinh nghiệm: "bắt Mạch" Tên Các Tháng Trong Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Tiếng Anh cho con' bởi Học tốt tiếng Anh, 20/6/2024.

  1. Học tốt tiếng Anh

    Học tốt tiếng Anh Thành viên chính thức

    Tham gia:
    11/3/2024
    Bài viết:
    140
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    16
    Hệ thống các tháng trong tiếng Anh được đặt theo tên của các vị thần La Mã cổ đại, mỗi tháng mang một ý nghĩa riêng biệt.

    "Bảng tuần lệnh" chinh phục tên các tháng:

    Tháng 1: January

    Tháng 2: February

    Tháng 3: March

    Tháng 4: April

    Tháng 5: May

    Tháng 6: June

    Tháng 7: July

    Tháng 8: August

    Tháng 9: September

    Tháng 10: October

    Tháng 11: November

    Tháng 12: December

    "Vận dụng linh hoạt" tên các tháng:

    • Nêu ngày tháng: "What is the date today?" - "Today is January 20th, 2024." (Hôm nay là ngày 20 tháng 1 năm 2024.)
    • Lên kế hoạch: "I will go to the beach in June." (Tôi sẽ đi biển vào tháng Sáu.)
    • Kể về sự kiện: "I was born in March 1995." (Tôi sinh vào tháng 3 năm 1995.)
    • Sử dụng trong văn viết: "The company was founded in December 2010." (Công ty được thành lập vào tháng 12 năm 2010.)
    #cacthangtrongtienganh

    [​IMG]
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Học tốt tiếng Anh
    Đang tải...


Chia sẻ trang này