Tớ copy bài này của Bố Tít sưu tầm, các mẹ thử ghép ngày tháng năm sinh theo hướng dẫn sẽ biết tên Hàn, Trung, Lào của mình nhé. Ghép xong tên mình, đọc lên, cười muốn rụng rốn luôn: Theo tiếng Hàn Quốc này: - Họ trong tên tiếng Hàn chính là số cuối trong năm sinh 0: Park - 1: Kim - 2: Shin - 3: Choi - 4: Song - 5: Kang - 6: Han - : 7: Lee - 8: Sung - 9: Jung - Đệm chính là tháng sinh 1: Yong - 2: Ji - 3: Je - 4: Hye - 5: Dong - 6: Sang - 7: Ha - 8: Hyo - 9: Soo - 10: Eun - 11: Hyun - 12: Rae - Tên chính là ngày sinh (1: Hwa) (2: Woo) (3: Joon) (4: Hee) (5: Kyo) (6: Kyung) (7: Wook) (8: Jin) (9: Jae) (10: Hoon) (11: Ra) (12: Bin) (13: Sun) (14: Ri) (15: Soo) (16: Rim) (17: Ah) (18: Ae) (19: Neul) (20: Mun) (21: In) (22: Mi) (23: Ki) (24: Sang) (25: Byung) (26: Seok) (27: Gun) (28: Yoo) (29: Sup) (30: Won) (31: Sub) [SIZE=4""]Tên theo tiếng Trung Quốc[/SIZE] - Số cuối năm sinh của bạn chính là họ0. Liễu - 1. Đường - 2. Nhan 3. Âu Dương -4. Diệp - 5. Đông Phương 6. Đỗ - 7. Lăng - 8. Hoa - 9. Mạc - Tháng sinh chính là tên đệm của bạn. 1. Lam - 2. Thiên - 3. Bích - 4. Vô - 5. Song - 6. Ngân - 7. Ngọc - 8. Kì - 9. Trúc - 10. (không có tên đệm) - 11. Y - 12. Nhược - Ngày sinh chính là tên của bạn. 1. Lam - 2. Nguyệt - 3. Tuyết - 4. Thần - 5. Ninh - 6. Bình - 7. Lạc - 8. Doanh - 9. Thu - 10. Khuê - 11. Ca - 12. Thiên - 13. Tâm - 14. Hàn - 15. Y - 16. Điểm - 17. Song - 18. Dung - 19. Như - 20. Huệ - 21. Đình - 22. Giai - 23. Phong - 24. Tuyên - 25. Tư - 26. Vy - 27. Nhi - 28. Vân - 29. Giang - 30. Phi - 31. Phúc Tên theo tiếng Lào cổ (tên này mới gọi là hay đây) - Số cuối cùng của năm sinh sẽ là họ của bạn 1: Xỉn Bựa - 1: Phỏi - 2: Nòi - 3: Khăn - 4: Khạc - 5: Nhổ Toẹt - 6: Thạc Xoay - 7: Phăn - 8: Xoăn Tít - 9: Củ Lều - Tháng sinh của bạn sẽ là tên đệm 1: Tày Xô - 2: Khơ Mú - 3: Nùng - 4: Min Chều - 5: Páp Lịt - 6: Gảy Kua - 7: Tu Gây - 8: Vắt Xổ - 9: Mổ Kò - 10: Náng Phổn - 11: Kạ Rịt - 12: Lò Kịt - Ngày sinh là tên gọi của bạn 01: Mủ - 02: Vổ - 03: Móm - 04: Trĩ - 05: Xin - 06: Thoắt - 07: Tòe - 08: Vẩu - 09: Lác - 10: Quẩy - 11: Mắn - 12: Vảy - 13: Bát - 14: Nhổ - 15: Phỉ - 16: Xỉ - 17: Phây - 18: Tẻn - 19: Nản - 20: Chóe - 21: Kói - 22: Lốn - 23: Chàm - 24: Ven - 25: Bón - 26: Khoai - 27: Hủi - 28: Quăn - 29: Xém - 30: Xịt - 31: Lít còn các bạn thì tên như thế nào?...
Ví dụ tên tớ này: Hàn đây: Han Sang Wook (như tên con trai) Trung đây: Đỗ Ngân Lạc (hehehe ít ra là có tên mình trong này rồi) Lào đâyyyyyyyyyyyy: Thạc xay gảy kua TOÈ. Xay rồi gảy gì mà tòe thế chả biết?
Này, hồi trước nhìn cái đuôi "lee" của mẹ Golden, thì tự động nghĩ là mẹ Golden lấy chồng Hàn Quốc hoặc có gì đó liên quan đến Hàn Quốc. Càng nghĩ, càng nhìn ảnh Bông ở chữ kí, lại càng tin cái điều mình nghĩ. Hehe BTW, tên Hàn Xẻng của tớ là: Lee Soo Kyo (nghe chẳng giống diễn viên HQ gì cả nhỉ!) Trung Quốc: Lăng Trúc Ninh Lào: Phăn Mổ Kò Xin heheheheheheee
Tối hôm qua mò ra cái topic có bài này, tớ đọc mà cười chảy cả nước mắt, chồng cứ trợn tròn mắt chả hiểu vợ bị làm sao. Cái chữ lee đó là có từ cái thủa tớ mới đi làm con chưa biết mail là gì, cái ông sếp người Hoa làm cho cái mail đó, vì ông ý cứ đọc họ Lê của mình là Lee (mà ê = ee nhỉ?)
Tên tớ đây, nghe có buồn cười không, - Hàn: Lee Je Hwa - TQ: Lăng Bích Lam (hehe, tớ cũng thích cái tên Lam này) - Lào nhé: Phăn Nùng Mú (cũng không xủng xoảng lắm nhỉ )
Hu Hu.tên của Em đọc thế này sao....? Kang Dong Neul Đông Phương Song Như NhổToẹt- MinhChều- Nản [-([-([-([-(