1. 中秋节(Zhōngqiū jié): Tết trung thu 2. 嫦娥 (cháng'é): Hằng Nga 3. 姮娥 (héng é): Hằng nga 4. 月饼 (yuèbǐng): Bánh trung thu 5. 灯笼 (dēnglóng): Đèn lồng 6. 许愿 (xǔyuàn): Cầu nguyện, ước muốn 7. 去玩 (qù wán): Đi chơi 8. 约会 (yuēhuì): Hẹn hò 9. 打扮漂亮(dǎbàn piàoliang): Trang điểm xinh đẹp, ăn diện đẹp 10. 舞龙(wǔ lóng): Múa rồng 11. 狮子舞(shīziwǔ): Múa sư tử 12. 送(sòng): Tặng 13. 一盒(yī hé): Hộp 14. 蛋黄(dànhuáng): Một trứng(bánh) 15. 咸蛋(xián dàn): Trứng mặn 16. 绿茶(lǜchá): Trà xanh 17. 叉烧(chāshāo): Xá xíu 18. 腊肠(làcháng): Lạp xưởng 19. 素月饼(sù yuèbǐng): Bánh trung thu chay 20. 打包(dǎbāo): Gói lại 21. 好吃(hào chī): Ngon 22. 休息(xiūxí): Nghỉ 23. 圆形(yuán xíng): Hình tròn 24. 方形(fāngxíng): Hình vuông 25. 做饼(zuò bǐng): Làm bánh 26. 过期(guòqi): Hết hạn 27. 水果盘(shuǐguǒ pán): Mâm hoa quả 28. 糖果(tángguǒ): Kẹo 29. 饼干(bǐnggān): Bánh 30. 礼物(lǐwù): quà 31. 联欢会(liánhuān huì): Liên hoan 32. 照相(zhàoxiàng): Chụp ảnh 33. 玉兔(yùtù): Thỏ ngọc 34. 鲤鱼(lǐyú): Cá chép Xem thêm >>> Tết Trung Thu ở Nhật Bản khác gì so với Việt Nam