Hè qua thu đến đông về. Hôm nay chúng ta sẽ học một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề mùa đông : 1. Bắt đầu tiết tiểu hàn - 寒の入り 2. Cánh đồng mùa đông - 枯野 3. Gió bắc thổi mạnh - 空っ風 4. Làm người tuyết - (雪 だ る ま ) ゆきだるま 5. Lạnh lẽo - (肌 寒 い ) はだざ む い 6. Bông tuyết - (雪 の 結晶) ゆ き の け っ し ょ う 7. Mùa đông - (冬 ) ふ ゆ 8. Tuyết - (雪) ゆ き 9. Tuyết bao phủ tất cả mọi thứ - 雪 が 全 て を 覆 っ て し ま っ た 10. Phong cảnh mùa đông - (冬 の 景色) ふ ゆ の け し き 11. Trượt băng - ア イ ス ス ケ ー ト 12. Trượt băng ngoài trời - (屋外 ア イ ス ス ケ ー ト) お く が い ア イ ス ス ケ ー ト 13. Ném bóng tuyết - (雪 合 戦) ゆ き か っ せ ん 14. Lò sưởi - (暖炉) だんろ 15. Lạnh - (寒 い) さむい 16. Trượt tuyết - ス キ ー 17. Đóng băng - (寒 い) さむい 18. Bão tuyết - (猛 吹 雪) も う ふ ぶ き 19. Cột băng - 樹氷 20. Tiết đại hàn - 大寒 21. Ngày đông chí - 冬至 22. Sự chuẩn bị cho mùa đông - 冬支度 23. Tiết lập đông - 立冬 24. Tuyết dày - 大雪 25.Tuyết đầu mùa - 初雪 はつゆき) 26. Sương muối - (霜) しも 27. Giáng sinh - クリスマス 28. Tuần lộc - トナカイ 29. Ông già Noel - サンタクロース 30. Run lẩy bẩy - がたがたする Xem thêm >> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết