Học Từ Vựng Tiếng Nhật Về Mùa Đông

Thảo luận trong 'Học tập' bởi cosypham, 16/10/2020.

  1. cosypham

    cosypham Thành viên chính thức

    Tham gia:
    2/12/2014
    Bài viết:
    157
    Đã được thích:
    7
    Điểm thành tích:
    18
    Hè qua thu đến đông về. Hôm nay chúng ta sẽ học một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề mùa đông :
    1. Bắt đầu tiết tiểu hàn - 寒の入り
    2. Cánh đồng mùa đông - 枯野
    3. Gió bắc thổi mạnh - 空っ風
    4. Làm người tuyết - (雪 だ る ま ) ゆきだるま
    5. Lạnh lẽo - (肌 寒 い ) はだざ む い
    6. Bông tuyết - (雪 の 結晶) ゆ き の け っ し ょ う
    7. Mùa đông - (冬 ) ふ ゆ
    8. Tuyết - (雪) ゆ き
    9. Tuyết bao phủ tất cả mọi thứ - 雪 が 全 て を 覆 っ て し ま っ た
    10. Phong cảnh mùa đông - (冬 の 景色) ふ ゆ の け し き
    11. Trượt băng - ア イ ス ス ケ ー ト
    12. Trượt băng ngoài trời - (屋外 ア イ ス ス ケ ー ト) お く が い ア イ ス ス ケ ー ト
    13. Ném bóng tuyết - (雪 合 戦) ゆ き か っ せ ん
    14. Lò sưởi - (暖炉) だんろ
    15. Lạnh - (寒 い) さむい
    16. Trượt tuyết - ス キ ー
    17. Đóng băng - (寒 い) さむい
    18. Bão tuyết - (猛 吹 雪) も う ふ ぶ き
    19. Cột băng - 樹氷
    20. Tiết đại hàn - 大寒
    21. Ngày đông chí - 冬至
    22. Sự chuẩn bị cho mùa đông - 冬支度
    23. Tiết lập đông - 立冬
    24. Tuyết dày - 大雪
    25.Tuyết đầu mùa - 初雪 はつゆき)
    26. Sương muối - (霜) しも
    27. Giáng sinh - クリスマス
    28. Tuần lộc - トナカイ
    29. Ông già Noel - サンタクロース
    30. Run lẩy bẩy - がたがたする
    Xem thêm >> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi cosypham
    Đang tải...


Chia sẻ trang này