Idioms Chủ Đề Thể Thao

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Trần Tiểu Vy, 9/11/2021.

  1. Trần Tiểu Vy

    Trần Tiểu Vy Thành viên tích cực

    Tham gia:
    14/12/2020
    Bài viết:
    728
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    18
    [​IMG]

    1. a level playing field: một sân chơi công bằng, một môi trường cạnh tranh công bằng

    2. a dead heat: trận so kè ngang tài ngang sức, về đích cùng lúc với nhau

    3. a long shot
      : việc khó có khả năng thành công

    4. a race against time: tình huống gấp rút phải chạy đua với thời gian

    5. a whole new ball game: cục diện hoàn toàn mới, lạ lẫm

    6. across the board: đối với tất cả (tất cả cá nhân trong một nhóm)

    7. against the run of play
      : trái ngược với diễn biến của trận đấu

    8. approaching the finish line: gần chạm đến đích

    9. as bald as a cue ball: bị hói đầu, còn trẻ mà hói đầu

    10. at this stage of the game: tại thời điểm này

    11. ball someone up: làm ai đó rối lên

    12. ball-breaker
      : một công việc khó khăn, một người sếp khó khăn, một người phụ nữ khiến đàn ông mất sĩ diện

    13. ballpark figure
      : con số ước tính

    14. be new to the game: thiếu kinh nghiệm

    15. come out swinging: cực lực bảo vệ ai đó, điều gì đó

    16. dive right into a situation
      : bắt tay ngay vào việc gì đó một cách đầy nhiệt huyết

    17. don’t go overboard: đừng làm quá

    18. get a head start: có sự khởi đầu sớm, thuận lợi hơn người khác

    19. get the ball rolling =

      set the ball rolling
      : khởi động một kế hoạch, dự án gì đó

    20. give (something) one’s best shot
      : thử hết sức để làm gì đó

    21. give someone a run for their money: thử thách khả năng và sức chịu đựng của ai đó

    22. hang tough: giữ vững sự quyết tâm

    23. hat trick
      : kỷ lục thắng 3 ván liên tục, cùng 1 người ghi 3 bàn liên tục

    24. heavy hitter
      : vận động viên bóng chày có thành tích cao, hoặc một người cực kỳ thành công, có địa vị cao

    25. hit it out of the park =

      knock it out of the park
      : làm tốt hơn cả mong đợi

    26. hit the ground running: bắt đầu tiến hành điều gì đó với khí thế hừng hực

    27. jump off the page
      : nổi bật (dùng cho nội dung trên trang giấy)

    28. jump through hoops: phải trầy vi tróc vẩy để làm được gì đó

    29. jump to conclusions: vội vã kết luận

    30. keep one’s eye on the ball
      : tập trung vào vấn đề cần giải quyết trước mắt
    CÁC BẠN XEM BÀI VIẾT CHI TIẾT TẠI ĐÂY NHA
    Xem thêm:


    Từ vựng Tiếng Anh về Bóng đá bạn cần phải biết

    Từ vựng Tiếng Anh về Thể thaophá đảo mọi giải đấu

    Bật mí 5 bí quyết tăng 2 band điểm IELTS Reading

    Tìm hiểu về IELTS Speaking Part 3 – Type 5: Disadvantages

    Hướng dẫn phần thi về IELTS Speaking Part 3 – Type 4: Advantages

    Tìm hiểu chi tiết IELTS Speaking Part 3 – Type 3: Why Questions

    Tìm hiểu chi tiết IELTS Speaking Part 3 – Dạng 1: Comparing (So sánh)

    Hướng dẫn về IELTS Speaking part 3 – DẠNG 2: PREDICTING
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Trần Tiểu Vy
    Đang tải...


Chia sẻ trang này