Lương Cơ Bản Ở Nhật Chính Thức Tăng Cho 47 Tỉnh Mới Nhất

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Xkld Nhật Bản, 24/7/2021.

  1. Xkld Nhật Bản

    Xkld Nhật Bản Thành viên đạt chuẩn

    Tham gia:
    18/1/2021
    Bài viết:
    51
    Đã được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    8
    Lương cơ bản ở Nhật năm 2021? Mức lương tối thiểu của 47 tỉnh thành Nhật Bản năm 2022 là bao nhiêu? Cách tính lương như thế nào? cùng nhatban24h.vn tìm hiểu để khi các bạn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản năm được rõ nhất nhé

    [​IMG]

    Xem thêm: Đăng ký tham gia chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản trong mùa dịch Covid tại sao không?

    Thông tin mức lương tối thiếu của 47 tỉnh tăng từ ngày 1/03/2021
    Theo cuộc họp chiều tối ngày 21/02, Bộ Lao Động chính thức tăng mức lương cơ bản, có sự góp mặt của bà Ngài Umeda Kuinio được Thủ tướng Suga đích thân tổ chức, sau khoảng bốn tiếng đồng hồ thảo luận thì đã đưa ra nghị quyết.

    [​IMG]

    “Mức lương cơ bản trung bình hàng tháng sẽ tăng cho những du học sinh, tu nghiệp sinh, lao động người Việt từ 960 Yên lên 1413 Yên/H và quyết định này được áp dụng bắt đầu từ sau ngày 01/03/2021, tốc độ tăng khoảng 7,72%, số tiền tăng lên khoảng 300 Yên tương đương với 12%.

    Xem thêm:

    Bóc phốt 1 tháng lương ở Nhật Bản

    Cách tính lương cơ bản và lương tỉnh nào cao hay thấp nhất Nhật Bản

    Trung bình 1.95 triệu người sẽ được hưởng lợi từ quyết định này. Thời gian nghị quyết thực thi sẽ được bộ Lao động báo cáo lên Viện Hành chính để thẩm định chính thức vào ngày 01/03/2021.

    Thông qua những lần trao đổi ý kiến quan điểm từ nhiều phía đặc biệt là từ phía chính phủ thì tất cả đều thống nhất. Cụ thể mức lương sẽ tăng ở 47 tỉnh từ ngày 01/03/2021 như sau:

    STT Lương Mỗi Giờ/ Yên Tỉnh/Thành Phố
    1 1,413 Tokyo
    2 1,411 Kanagawa
    3 1,364 Osaka
    4 1,326 Saitama
    5 1,326 Aichi
    6 1,323 Chiba
    7 1,309 Kyoto
    8 1,299 Hyogo
    9 1,285 Shizuoka
    10 1,273 Mie
    11 1,271 Hiroshima
    12 1,266 Saga
    13 1,261 Hokkaido
    14 1,253 Tochigi
    15 1,251 Gifu
    16 1,249 Ibaraki
    17 1,248 Tayama
    18 1,248 Nagano
    19 1,241 Fukuoka
    20 1,237 Yamanashi
    21 1,237 Nara
    22 1,235 Gunma
    23 1,233 Okayama
    24 1,232 Ishikawa
    25 1,230 Nigata
    26 1,230 Wakayama
    27 1,229 Fukui
    28 1,229 Yamaguchi
    29 1,224 Miyagi
    30 1,218 Kagawa
    31 1,198 Fukushima
    32 1,193 Tokushima
    33 1,190 Aomori
    34 1,190 Iwate
    35 1,190 Akita
    36 1,190 Yamagata
    37 1,190 Tottori
    38 1,189 Shimane
    39 1,185 Ehime
    40 1,183 Kochi
    41 1,184 Saga
    42 1,184 Nagasaki
    43 1,182 Kumamoto
    44 1,180 Oita
    45 1,175 Miayaki
    46 1,170 Kagoshima
    47 1,150 Okinawa

    Xem thêm:
    Top 10 đơn hàng đi nhật phí rẻ lương cao hiện nay
    Tìm hiểu các ngành nghề đi Nhật Bản
    Vieclamngoainuoc.net Chúc các bạn thành công!​
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Xkld Nhật Bản
    Đang tải...


Chia sẻ trang này