Lương cơ bản ở Nhật năm 2021? Mức lương tối thiểu của 47 tỉnh thành Nhật Bản năm 2022 là bao nhiêu? Cách tính lương như thế nào? cùng nhatban24h.vn tìm hiểu để khi các bạn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản năm được rõ nhất nhé Xem thêm: Đăng ký tham gia chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản trong mùa dịch Covid tại sao không? Thông tin mức lương tối thiếu của 47 tỉnh tăng từ ngày 1/03/2021 Theo cuộc họp chiều tối ngày 21/02, Bộ Lao Động chính thức tăng mức lương cơ bản, có sự góp mặt của bà Ngài Umeda Kuinio được Thủ tướng Suga đích thân tổ chức, sau khoảng bốn tiếng đồng hồ thảo luận thì đã đưa ra nghị quyết. “Mức lương cơ bản trung bình hàng tháng sẽ tăng cho những du học sinh, tu nghiệp sinh, lao động người Việt từ 960 Yên lên 1413 Yên/H và quyết định này được áp dụng bắt đầu từ sau ngày 01/03/2021, tốc độ tăng khoảng 7,72%, số tiền tăng lên khoảng 300 Yên tương đương với 12%. Xem thêm: Bóc phốt 1 tháng lương ở Nhật Bản Cách tính lương cơ bản và lương tỉnh nào cao hay thấp nhất Nhật Bản Trung bình 1.95 triệu người sẽ được hưởng lợi từ quyết định này. Thời gian nghị quyết thực thi sẽ được bộ Lao động báo cáo lên Viện Hành chính để thẩm định chính thức vào ngày 01/03/2021. Thông qua những lần trao đổi ý kiến quan điểm từ nhiều phía đặc biệt là từ phía chính phủ thì tất cả đều thống nhất. Cụ thể mức lương sẽ tăng ở 47 tỉnh từ ngày 01/03/2021 như sau: STT Lương Mỗi Giờ/ Yên Tỉnh/Thành Phố 1 1,413 Tokyo 2 1,411 Kanagawa 3 1,364 Osaka 4 1,326 Saitama 5 1,326 Aichi 6 1,323 Chiba 7 1,309 Kyoto 8 1,299 Hyogo 9 1,285 Shizuoka 10 1,273 Mie 11 1,271 Hiroshima 12 1,266 Saga 13 1,261 Hokkaido 14 1,253 Tochigi 15 1,251 Gifu 16 1,249 Ibaraki 17 1,248 Tayama 18 1,248 Nagano 19 1,241 Fukuoka 20 1,237 Yamanashi 21 1,237 Nara 22 1,235 Gunma 23 1,233 Okayama 24 1,232 Ishikawa 25 1,230 Nigata 26 1,230 Wakayama 27 1,229 Fukui 28 1,229 Yamaguchi 29 1,224 Miyagi 30 1,218 Kagawa 31 1,198 Fukushima 32 1,193 Tokushima 33 1,190 Aomori 34 1,190 Iwate 35 1,190 Akita 36 1,190 Yamagata 37 1,190 Tottori 38 1,189 Shimane 39 1,185 Ehime 40 1,183 Kochi 41 1,184 Saga 42 1,184 Nagasaki 43 1,182 Kumamoto 44 1,180 Oita 45 1,175 Miayaki 46 1,170 Kagoshima 47 1,150 Okinawa Xem thêm: Top 10 đơn hàng đi nhật phí rẻ lương cao hiện nay Tìm hiểu các ngành nghề đi Nhật Bản Vieclamngoainuoc.net Chúc các bạn thành công!