Mid Autumn Festival – Tổng Hợp Từ Vựng Về Tết Trung Thu 2021

Thảo luận trong 'Học tập' bởi trung tâm wiseenglish, 1/10/2021.

  1. trung tâm wiseenglish

    trung tâm wiseenglish Thành viên chính thức

    Tham gia:
    6/1/2021
    Bài viết:
    215
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    18
    trong các dịp nghỉ lễ của chúng ta đều phải có những đặc trưng riêng lẻ không giống nhau Trung thu (mid autumn) cũng như vậy nói tới Trung Thu chúng ta thường nghĩ ngay đến: đèn lồng, cây đa, múa lân, bánh Trung Thu.

    Tết trung thu sắp đến cận kề rồi, các bạn có háo hức đón chờ Dịp lễ hội mùa thu năm nay không? Bạn có bối rối mong chờ đêm hội của các ánh đèn long lanh đủ sắc màu, các chiếc bánh trung thu thơm dẻo, của sự việc đoàn viên ấm áp giữa trời thu se lạnh?

    Hãy cùng TT tiếng Anh WISE ENGLISH khai phá những từ vựng tiếng Anh về chủ đề Tết trung thu (Mid autumn festival) để giải phóng và mở rộng hiểu biết về lễ hội trong tiếng Anh nhé!

    I. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Tết trung thu (Mid autumn festival):
    1. Từ vựng tiếng Anh chung về chủ đề Tết trung thu (Mid autumn festival):
    Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa
    Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/ Tết trung thu
    Moon cake /ˈmuːn keɪk/ Trung thu
    Dragon Dance /ˈdræ.ɡən da:ns/ Múa rồng
    Lion dance /ˈlæn.tən/ Múa lân
    Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/ Tò he
    Mask /mɑːsk/ Mặt nạ
    Moon /ˈmuːn/ Mặt trăng
    Banyan tree /ˈbænjæn/ /triː/ Cây đa
    Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/ Rước đèn
    Bamboo /bæmˈbuː/ Cây tre
    The moon boy /ðə/ /muːn/ /bɔɪ/ Chú Cuội
    The man in the Moon /ðə/ /mæn/ /ɪn/ /ðə/ /muːn/ Chú Cuội
    Moon goddess (fairy) /ˈmuːn/ /ɡɒd.es/ Chị Hằng
    Jade Rabbit /ˈdʒeɪd ræ. bɪt/ Thỏ ngọc
    Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt/ /ˈlæn.tən/ Đèn ông sao
    Children’s festival /ˈtʃɪl.drənz ˈfes.tɪ.vəl/ Tết mần nin thiếu nhi Lunar calendar /ˈluː.nər/ /ˈkæl.ən.dər/ Âm lịch
    Oriental feature /ˈɔː.ri.ənt//ˈfiː.tʃər/ Nét phương đông
    Lantern /ˈlæn.tən/ Đèn lồng
    Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt læn.tən/ Đèn ông sao
    Carp-shaped lantern /kɑːp. ʃeɪpt læn.tən/ Đèn cá chép vàng Light lanterns /laɪt ˈlæntərnz/ Thắp đèn
    Platform /ˈplæt.fɔːm/ Mâm cỗ
    Mooncake /ˈmuːn.keɪk/ Bánh trung thu
    Bustling /ˈbʌs.lɪŋ/ Náo nhiệt
    Yet vibrant /jet/ /ˈvaɪ.brənt/ đặc sắc Paper votive offerings /ˈpeɪ.pər//ˈvəʊ.tɪv//ˈɒf.ər.ɪŋz/ Hàng mã
    Family reunion /ˈfæm.əl.i//ˌriːˈjuː.njən/ hạnh phúc gia đình sum họp
    Gatherings /ˈɡæð.ər.ɪŋz/ Tụ họp, sum vầy
    Take place ra mắt Vivid /ˈvɪv.ɪd/ Nhiều màu
    Contemplate /ˈkɒn.təm.pleɪt/ Thưởng ngoạn
    Teeming with /ˈtiː.mɪŋ/ /wɪð/ Ngập tràn
    Signify /ˈsɪɡ.nɪ.faɪ/ tượng trưng cho
    2. Từ vựng tiếng Anh về những hoạt động giải trí ra mắt trong tết trung thu (activity):
    Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa
    Perform/ parade lion dance around/all over streets /pəˈfɔːm/ pəˈreɪd ˈlaɪən dɑːns əˈraʊnd/ɔːl ˈəʊvə striːts/ biểu diễn trên phố
    Eat Moon cake /iːt muːn keɪk/ Ăn bánh trung thu
    Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern /ˈsɛlɪbreɪt ðə mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl wɪð trəˈdɪʃənl 5-ˈpɔɪntɪd stɑː ʃeɪpt ˈlæntən/ Rước đèn ông sao
    Watch and admire the Moon /wɒʧ ænd ədˈmaɪə ðə muːn/ Ngắm trăng, thưởng trăng điều tra thêm: CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTION)

    II. Cụm từ vựng về chủ đề Tết trung thu (mid autumn festival): kế bên những từ vựng về Tết trung thu (Mid autumn festival) được liệt kê ở trên, chúng ta còn tồn tại những cụm từ vựng cực kỳ thú vị để những chúng ta cũng có thể ghi lại và sử dụng trong giao tiếp hoặc viết bài về vấn đề tiệc tùng, lễ hội

    Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa Ví dụ
    Stands of selling mooncakes /stændz ɒv ˈsɛlɪŋ muːn keɪks/ Sạp/ quầy bán hàng bán bánh trung thu The stands of selling mooncakes start to appear on the street, with all kinds of delicious mooncakes.
    (Những gian hàng bán bánh trung thu buổi đầu mở cửa trên phố, với đủ loại bánh trung thu ngon mắt.)

    Celebrate the Mid-Autumn Festival /ˈsɛlɪbreɪt ðə mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ tổ chức triển khai lễ/ tết trung thu Almost all primary schools in Vietnam celebrate the Mid-Autumn Festival for their students.
    (Gần như toàn bộ tổng thể trường tiểu học ở việt nam đều tổ chức triển khai tết trung thu cho học viên của mình )

    Eat mooncakes /iːt muːn keɪks/ Ăn/ thưởng thức bánh trung thu My children love eating mooncakes, so I make sure to buy plenty for them.
    (Những đứa trẻ nhà tôi thích ăn bánh trung thu lắm, nên tôi chắc như đinh sẽ mua rất nhiều cho bọn trẻ.)

    The Fifteenth of August, Chinese calendar /ðə ˈfˈɪftiːnθ ɒv ˈɔːgəst, ˌʧaɪˈniːz ˈkælɪndə/ Ngày 15/8 âm lịch The Mid-Autumn Festival is often held on the Fifteenth of August, Chinese calendar, which is a different day each year.
    (Tết trung thu thường được tổ chức vào ngày 15 tháng tám âm lịch, và thời buổi này thì không cố định mỗi năm.)

    Legend of Cuoi with his banyan tree /ˈlɛʤənd ɒv Cuoi wɪð hɪz ˈbænɪən triː/ thần thoại cổ xưa chú Cuội ngồi gốc cây đa When I was small, I was often told about the legend of Cuoi with his banyan tree, and I absolutely love it.
    (Khi tôi còn bé, tôi thường được kể chuyện cổ tích chú Cuội ngồi gốc cây đa, và tôi rất là thích câu truyện ấy.)

    Perform/ parade lion dance on the streets /pəˈfɔːm/ pəˈreɪd ˈlaɪən dɑːns ɒn ðə striːts/ trình diễn múa lân trê tuyến phố phố The children heard the music and flooded outside their houses to watch parade lion dance on the streets.
    (Những đứa trẻ nghe thấy tiếng nhạc và chạy ùa ra ngoài nhà để xem trình diễn múa lân trên phố phố.)

    Symbolize luck, happiness, health and wealth /ˈsɪmbəlaɪz lʌk, ˈhæpɪnɪs, hɛlθ ænd wɛlθ/ hình tượng cho điềm lành hạnh phúc thể chất và của cải Mooncakes do not only look like the full moon, they actually symbolize luck, happiness, health and wealth – a “full” life.
    (Bánh trung thu không riêng gì nhìn giống trăng tròn, mà còn hình tượng cho điềm lành hạnh phúc sức khỏe thể chất và của cải – một cuộc sống “viên mãn”.)

    The roundest and brightest moon /ðə ˈraʊndɪst ænd ˈbraɪtɪst muːn/ (mặt trăng) tròn và sáng nhất You cannot miss the moon tonight, it’s the Mid-Autumn Festival’s moon – the roundest and brightest moon!
    (Bạn không thể bỏ lỡ mặt trăng tối nay được, mặt trăng của Tết trung thu đấy, tròn nhất và sáng nhất!

    Watch/ admire the moon /wɒʧ/ ədˈmaɪə ðə muːn/ Ngắm trăng, thưởng trăng There’s nothing like sitting with your family to drink tea, eat mooncakes and admire the moon on this day.
    (Không có gì sánh bằng được ngồi với gia đình của bạn, uống trà, ăn bánh, và thưởng trăng trong ngày này )
    Bạn xem toàn bộ bài viết tại đây nhé!
    https://wiseenglish.edu.vn/ielts/mid-autumn-festival-tu-vung-tet-trung-thu/
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi trung tâm wiseenglish
    Đang tải...


Chia sẻ trang này