Một Số Cấu Trúc Viết Lại Câu (p1)

Thảo luận trong 'Học tập' bởi Thu Rosie, 18/12/2015.

  1. Thu Rosie

    Thu Rosie Thành viên sắp chính thức

    Tham gia:
    12/11/2015
    Bài viết:
    96
    Đã được thích:
    9
    Điểm thành tích:
    8
    MỘT SỐ CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU (P1)

    Chú ý khi viết lại câu
    - Chú ý về thì: câu được viết lại phải cùng thì với câu đã cho. - Chú ý về ngữ pháp: câu được viết lại phải đúng về ngữ pháp. - Chú ý về nghĩa của câu sau khi viết phải không đổi so với câu ban đầu. Phương pháp học dạng bài này

    Một số dạng bài cơ bản
    1. It takes smb + khoảng thời gian + to do smt = smb spend + khoảng thời gian + (on) doing smt.
    ( Ai đó mất bao nhiêu thời gian để làm gì)
    Eg: - It took her 3 hours to get to the city centre. = She spent 3 hours (on) getting to the city centre.
    ( Cô ấy mất 3 tiếng để tới trung tâm thành phố)
    - It takes Minh 4 hours to play video games. = Minh spent 4 hours (on) playing video games.
    ( Minh tốn 4 tiếng để chơi điện tử)

    2. Understand = tobe aware of
    (Hiểu)
    Eg:- Do you understand the grammar structure? = Are you aware of the grammar structure?
    ( Bạn có hiểu những cấu trúc này không?)
    - I don't understand what you say. = I'm not aware of what you say.
    ( Tôi không hiểu bạn nói cái gì.)

    3. Like = tobe interested in = enjoy = keen on
    ( Thích)
    Eg: She likes politics = She is interested in politics= She enjoys politics= She is keen on politics.
    ( Cô ấy rất thích chính trị)

    4. Because + clause = because of + N
    ( Bởi vì)
    Eg: - He can’t move because his leg was broken = He can’t move because of his broken leg.
    ( Anh ấy không thể di chuyển vì chân đã bị gẫy.)
    - I don't go to school because it's raining= I don't go to school because of the rain.
    ( Tôi không đi học vì trời mưa.)

    5. Although + clause = despite + N = in spite of + N
    ( Mặc dù)
    Eg:- Although she is old, she can compute very fast = Despite / In spite of her old age, she can compute very fast.
    ( Dù đã lớn tuổi nhưng cô ấy vẫn tính toán rất nhanh)
    - Although Lan has all the necessary qualifications, they offer her the job = Despite/ In spite of having all the necessary qualifications, they didn’t offer Lan the job.
    ( Dù có đầy đủ những chứng chỉ cần thiết, Lan vẫn không được nhận)

    6. Succeed in doing sth = manage to do sth
    ( Thành công trong việc gì)
    Eg: - We succeeded in digging the Panama cannel = We managed to dig the Panama cannel.
    ( Chúng tôi đã thành công trong việc đào kênh Panama)
    - I succeeded in learning English.= I managed to learn English.
    ( Tôi đã học tiếng anh thành công)

    7. Cấu trúc: …. too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì và Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì
    Eg:- It is too cold ( for me) to go out = It is not warm enough ( for me) to go out.
    ( Trời quá lạnh để ra ngoài= Trời không đủ ấm để ra ngoài)

    8. Cấu trúc: prefer smb to do smt = would rather smb did smt:
    (Thích, muốn ai làm gì)
    Eg: - I’prefer you not to smoke here = I’d rather you not smoked here
    ( Tôi không thích bạn hút thuốc ở đây)
    - My mother prefers me to stay at home= My mother would rather I stayed at home.
    ( Mẹ muốn tôi ở nhà)

    9. Prefer doing smt to doing smt = Would rather do smt than do smth
    ( Thích làm gì hơn làm gì)
    VD: - She prefers staying at home to going out = She’d rather stay at home than go out.
    ( Cô ấy thích ở nhà hơn là đi chơi.)
    - I prefer sleeping to eating = I'd rather sleep than eat
    ( Tôi thích ngủ hơn ăn.)

    10. Can + Vinfi = tobe able to + Vinfi = tobe possible + to V
    ( Có khả năng làm gì)
    Eg: I can swim = I'm able to swim= I'm possible to swim
    ( Tôi biết bơi)

    11. Hardly + had +S + Vpp when S + Vpast = No sooner + had +S + Vpp than S + Ved=
    ( Ngay sau khi... thì…, vừa mới..thì...)
    Eg: As soon as I left the house, he appeared = Harly had I left the house when he appeared = No sooner had I left the house than he appeared
    ( Tôi vừa mới rời khỏi nhà thì anh ấy đến)

    12. Not…..any more = No longer + dạng đảo ngữ + S= no more V
    ( Không còn nữa)
    VD: - I don’t live in the courtryside anymore = No longer do I live in the coutryside = I no more live in the coutryside
    ( Tôi không còn sống ở quê nữa)
    - I'm not friend with her anymore= No longer am I friend with her= I am no more friend with her.
    ( Tôi không chơi với cô ấy nữa.)

    13. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào
    Eg: - I don’t think she loves me = At no time do I think she loves me.
    ( Tôi chẳng khi nào nghĩ cô ấy yêu tôi.)

    14. S + be + so + adj + that + S + V = S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
    ( quá .......đến nỗi)
    Eg: - The girl is so beautiful that everyone likes her = She is such a beautiful girl that everyone likes her.
    ( Cô gái đó đẹp đến nỗi ai cũng yêu quý cô ấy)
    -The homework was so difficult that it took me much time to finish it= It is such difficult homework that it took me much time to finish it.
    (Bài tập về nhà khó đến nỗi tôi mất rất nhiều thời gian mới làm xong.)

    15. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth:
    ( Không đáng, vô ích làm gì)
    Eg: It’s not worth making him get up early = There is no point in making him getting early.
    ( Không đáng để gọi anh ấy dậy sớm)

    16. It seems that = it appears that = it is likely that =it look as if/ as though
    ( Dường như là)
    Eg: It seems that he will come late = It appears that / it is likely he will come late = He is likely to come late. = It look as if he will come late
    ( Dường như ấy anh sẽ đến muộn)

    17. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N
    ( Quen với việc làm gì)
    Eg: She is accustomed to being lonely= She is used to being lonely
    ( Cô ấy đã quen cô đơn)

    18. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N
    ( Lần đầu tiên làm gì, không quen với việc gì)
    Eg: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie = I was not used to seeing so many people crying at the end of the movie.
    ( Lần đầu tiên tôi thấy nhiều người khóc ở cuối phim như này)

    19. S + like smt/doing smt better than smt/doing smt = S + would rather + V + than + V = S + prefer smt/doing smt to sth/doing smt...
    ( Thích làm gì/ cái gì hơn làm gì/ cái gì)
    Eg: - I like going to school better than staying at home = I would rather go to school than stay at home = I prefer going to school to staying at home.
    ( Tôi thích đi học hơn ở nhà)
    - I like cat better than dog= I prefer cat to dog
    ( Tôi thích mèo hơn chó)

    20. S + find + it + adj + to + V
    ( Nhận thấy)
    Eg: She finds it is difficult to go out in this weather.
    ( Cô ấy nhận thấy thật khó để ra ngoài trong thời tiết này)

    21. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
    ( Làm gì là nhiệm vụ của ai)
    Eg: - It's your duty to protect her = You are supposed to protect her.
    ( Nhiệm vụ của bạn là bảo vệ cô ấy)

    22. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
    ( Được cho là...)
    Eg: He is thought to be a prince = He is supposed to be a prince
    ( Anh ấy được cho là sẽ trở thành hoàng tử)

    23. S + let + smb + do smt = S + allow + smb + to do smt
    (Cho phép)
    Eg: My boss let me be on leave for wedding. = My boss allow me to be on leave for wedding.
    ( Giám đốc của tôi cho phép tôi nghỉ để làm đám cưới)

    24. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
    ( Để làm gì)
    Eg: I stay at home so that I can take care of my sick dog = I stay at home to take care of my sick dog.
    ( Tôi ở nhà để chăm sóc chú chó bệnh tật của tôi)

    25. S + V + not only ... + but also = S + V + both ... and
    ( Không những... mà còn)
    Eg: - She plays not only LOL but also AOE = She plays both LOL and AOE.
    ( Cô ấy không chỉ chơi LOL mà còn chơi AOE)
    - He translated fast and correctly. = He translated not only fast but also correctly
    ( Anh ấy dịch không những nhanh mà còn chính xác)
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi Thu Rosie
    Đang tải...


Chia sẻ trang này