Thông tin: Tổng Hợp Các Mẫu Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh Hay Nhất 2021

Thảo luận trong 'Học tập' bởi trung tâm wiseenglish, 14/8/2021.

  1. trung tâm wiseenglish

    trung tâm wiseenglish Thành viên chính thức

    Tham gia:
    6/1/2021
    Bài viết:
    215
    Đã được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    18
    Trong quá trình học tiếng Anh giao tiếp thì giới thiệu bản thân là bước trước tiên và quan trọng nhất để làm quen và trò chuyện với một người. Đặc biệt, khi tham dự một số buổi phỏng vấn khiến một số bạn phân vân, lo lắng. Vậy thì phải làm sao khi chúng ta cần dùng tiếng Anh để gây ấn tượng tốt đẹp nhất. WISE ENGLISH sẽ hướng dẫn các bạn các cách giới thiệu bản thân thật ấn tượng nhé!

    [​IMG]

    I. Những thông tin cần có trong đoạn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
    1. Lời chào
    Chúng ta hay sử dụng những cấu trúc sau để chào hỏi:
    • Hello/ Hello everyone/ Hello everybody.
    • Good morning! / Good afternoon! / Good evening!
    → Đây là những cách chào đơn giản nhưng mang sắc thái khá trang trọng cần phải thường được sử dụng tại một số môi trường như công sở, những buổi diễn thuyết, cuộc họp,…

    Nếu là những tình huống giao tiếp tiếng Anh hàng ngày với bạn bè đồng trang lứa bạn có thể dùng:
    • Hi/ Hi there/ Hey, what’s up, guys?
    • Morning. (không dùng: Afternoon/ Evening)
    • Hey, it’s nice/ good to see you.
    2. Giới thiệu tên
    Để giới thiệu tên của mình cho đối phương, bạn sử dụng cấu trúc:
    • My name is …/ I’m …
    • My full/ first/ last name is …
    • You can call me …/ They call me …/ Please call me …/ Everyone calls me …(+ nickname/ name)
    • My nickname is …
    3. Quê quán
    Khi nói về quê quán, ta sử dụng những câu sau:
    • I’m from …/ I hail from …/ I come from …/ My hometown is …/ I’m originally from … (country)
    • I’m … (nationality)
    • I was born in …
    4. Địa chỉ nhà
    Một số trường hợp, bạn phải nêu rõ nơi bạn sinh sống, khi đó, ta sử dụng những cấu trúc:
    • I live in … / My address is … (city)
    • I live on … (name) street.
    • I live at …
    • I spent most of my life in …
    • I have lived in … for/ since …
    • I grew up in …
    5. Tuổi tác
    Để nói tuổi chính xác hoặc xấp xỉ, ta dùng những mẫu câu thông dụng sau:
    • I’m … (years old).
    • I’m over/ almost/ nearly …
    • I am around your age.
    • I’m in my early twenties/ late thirties. (chú ý số đếm phải thêm s/es).
    6. Nghề nghiệp
    Khi luyện nói tiếng Anh về nghề nghiệp của bản thân, bạn có thể tham khảo những cấu trúc sau:
    • I am a/ an …
    • I work as a/ an …
    • I work for (company) … as a/ an …
    • I’m unemployed./ I am out of work./ I have been made redundant./ I am between jobs.
    • I earn my living as a/ an …
    • I am looking for a job. / I am looking for work.
    • I’m retired.
    • I would like to be a/ an …/ I want to be a/ an …
    • I used to work as a/ an … at … (place)
    • I just started as … in the … department.
    • I work in/at a … (place)
    • I have been working in … (city) for … years.
    7. Sở thích
    • I like/ love/ enjoy/ … (sports/ movies/ …)
    • I am interested in …
    • I am good at …
    • My hobby is …
    • My hobbies are …/ My hobby is …
    • My favorite sport/ color is …
    • I have a passion for …
    • My favorite place is …
    • I sometimes go to … (places), I like it because …
    • I don’t like/ dislike/ hate …
    • My favorite food/ drink is …
    • My favorite singer/ band is …
    • My favorite day of the week is … because …
    • In my free time, I like …
    • I like … when I’m free.
    • At weekends I often go to … (places)
    Because (nêu rõ nguyên nhân vì sao bạn có sở thích đó):
    • there are many things to see and do.
    • This is one of the most beautiful places I have ever visited.
    • I can relax there.
    • it’s relaxing/ popular/ nice/ …
    Một số cụm từ chỉ sở thích dưới tiếng Anh:
    • Reading, painting, drawing
    • Playing computer games
    • Surfing the Internet
    • Collecting stamps/ coins/ …
    • Going to the cinema
    • Playing with friends
    • Chatting with best friends
    • Going to the park/ beach/ zoo/ museum/ …
    • Listening to music
    • Shopping, singing, dancing, traveling, camping, hiking, …
    Một số thể mẫu phim dưới tiếng Anh:
    • Action movie, comedy, romance, horror, document, thriller, cartoons, …
    Một số môn thể thao dưới tiếng Anh:
    • Volleyball, badminton, tennis, yoga, cycling, running, fishing,...
    Xem toàn bộ bài viết TẠI ĐÂY để học được cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh hay nhất nhé!
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi trung tâm wiseenglish
    Đang tải...


Chia sẻ trang này