Tiếp tục với chuyên mục học từ vựng tiếng Nhật theo bộ!! Hôm nay cùng Kosei điểm danh những kanji bộ “Minh” (明) quan trọng và nổi bật trong các đề thi JLPT nha!! Tổng hợp từ vựng Kanji đến bộ “Minh” (明) 1 明日 あした Ngày mai 2 明るい あかるい Tươi sáng, tươi vui 3 明け方 あけがた Rạng đông 4 明らか あきらか Rõ ràng, chắc chắn 5 明かり あかり Ánh sáng, ánh đèn 6 明確 めいかく Xác minh 7 明かす あかす Tiết lộ 8 明瞭 めいりょう Rõ ràng, rành mạch 9 明後日 あさって Ngày kia 10 明治 めいじ (thời đại) Minh Trị 11 明白 めいはく Minh bạch 12 明言 めいげん Công bố, tuyên ngôn 13 明記 めいき Ghi chép rõ ràng >>> Xem thêm ở đây >>> GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI NHA <<<