(Tiếng Trung) (Hanzii) TỔNG HỢP TÊN BRAND ĐƯỢC DỊCH RA TIẾNG TRUNG Ai học chắc cũng biết :)) vẫn k hiểu sao lại dịch ra tiếng...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Bổ ngữ xu hướng đơn Định nghĩa: Bổ ngữ chỉ phương hướng di chuyển của động tác gọi là bổ ngữ xu hướng. Bổ ngữ xu hướng có...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Thán từ "啊" trong tiếng Trung 1. Bày tỏ thái độ, kêu lên. Việc thêm 啊 (a) vào cuối câu rất phổ biến trong tiếng Trung và...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Cấu trúc "-A-A" mang nghĩa diễn đạt "từng cái một" 1. Cách đơn giản nhất để diễn đạt 'từng cái một' là 一个一个(yīgè yī gè) và...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phân biệt "看" và "见" trong tiếng Trung "看" và "见" đều liên quan đến việc nhìn, nhưng chúng có những điểm khác nhau về cách...
(Tiếng Trung) (Hanzii) 清点 (qīngdiǎn) vs 盘点 (pándiǎn) ?? Từ này ai hay đi nhập hàng TQ về là hay dùng lắm nè mng ơi, hoặc giúp khách...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ mức độ "几乎" “几乎” (jīhū) có nghĩa là 'gần như' hoặc 'hầu như', được sử dụng để nhấn mạnh ai đó hoặc một cái gì đó...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ liên kết "却" "却"(què ) mang nghĩa trái lại, nhưng lại biểu thị ý chuyển ngoặt. 1. "却(què )" là phó từ biểu thị sự...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Động lượng từ 遍、次、场、回、下 Động lượng từ: Là lượng từ chỉ số lượng của động tác, động từ. - Lượng từ 遍 (biàn) mang nghĩa...
(Tiếng Trung) (Hanzii) TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI RAU TRONG TIẾNG TRUNG ===================== 1. 空心菜 /kōngxīncài/: rau muống 2. 落葵 /luòkuí/: rau...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Giới từ "自从" Sắp xếp các sự kiện theo thời gian, đề cập đến quá khứ Giới từ "自从"(zìcóng) có nghĩa là 'kể từ đó' trong...
(Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 何况 và 况且 ? Tuy hai từ 何况 (hé kuàng) và 况且 (kuàng qiě) đều mang nghĩa tương tự nhau, dùng để nối tiếp hai mệnh...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Câu chuyện về thành ngữ "Hoa dâm bụt đỏ mà không thơm" trong tiếng Trung 华而不实 /huá'érbùshí/: có hoa không quả; hào nhoáng...
(Tiếng Trung) (Hanzii) CÁCH SỬ DỤNG PHƯƠNG VỊ TỪ: 上、中、下 “(在)………上” hầu như có nghĩa là “………方面” (Biểu thị phương diện, khía cạnh) (Ví dụ...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phân biệt 吗 và 呢 như thế nào? 吗 thì thường nó sẽ được dùng cho một câu hỏi hoàn chỉnh nha cả nhà, thường...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Cách nói giảm giá trong tiếng Trung Để nỏi giảm giá thể dùng từ “打折”( Dǎzhé). “打折” có kết cấu bao gồm động từ và tân ngữ,...
(Tiếng Trung) (Hanzii) Phó từ chỉ thời gian "渐渐" Biểu thị trình độ hoặc số lượng từ từ tăng lên hoặc giảm đi theo thời gian “渐渐”(jiànjiàn) là...
(Tiếng Trung) (Hanzii) PHÂN BIỆT 会,能,可以 thế nào nè? Nghĩa thì cũng có na ná nhau 1 chút hoy 能 / néng/:có thể, biết 会 / huì/:biết, hiểu...
(Tiếng Trung) (Hanzii) 时时 vs 时常 vs 时刻 khác gì nhau? Đầu tiên điểm chung là 3 cđ này đều là phó từ nhá, nó cho biết một hành động xảy...
Phân cách tên bởi dấu phẩy (,).