Toàn quốc: Bảo hiểm sức khỏe cho bé - Niềm vui của bố mẹ

Thảo luận trong 'ĐỒ CHO BÉ' bởi hoacucquydai, 11/8/2014.

  1. hoacucquydai

    hoacucquydai Thành viên tích cực

    Tham gia:
    16/7/2008
    Bài viết:
    553
    Đã được thích:
    34
    Điểm thành tích:
    28
    Làm cha mẹ ai cũng mong muốn con cái mình khỏe mạnh - đấy là niềm vui, hạnh phúc nhất. Tuy nhiên, trẻ em cũng là lứa tuổi hay ốm đau nhất, những lúc đấy - các mẹ đều mong muốn tìm cho con một nơi chăm sóc tốt nhất - với chi phí rẻ nhất có thể.

    Bên mình hiện đang có một số gói bảo hiểm rất phù hợp - khi ốm đau các bé sẽ được khám, điều trị tại các Viện như Hồng Ngọc, Việt Pháp, Vinmec với mức giá cực kỳ hợp lý.

    1. Nếu bé > 12 tháng: các mẹ có thể chọn cho con gói mua một mình con của PVI với giá từ 2.3 triệu -2.7 triệu/năm. Mức bồi thường sẽ là 50-70 triệu/nội trú; 8 triệu -10 triệu/năm /ngoại trú
    2. Nếu bé < 12 tháng: có các gói mua cùng mẹ và con với mức giá từ 1.4 triệu -2.4 triệu/người với mức bồi thường 100-200 triệu/nội trú; 5-10 triệu/năm/ngoại trú


    Nếu các mẹ cần thêm thông tin, tớ sẵn sàng tư vấn. Cám ơn các mẹ

    0912087765
     

    Xem thêm các chủ đề tạo bởi hoacucquydai
  2. hoacucquydai

    hoacucquydai Thành viên tích cực

    Tham gia:
    16/7/2008
    Bài viết:
    553
    Đã được thích:
    34
    Điểm thành tích:
    28
    Ðề: Bảo hiểm sức khỏe cho bé - Niềm vui của bố mẹ

    Bên tớ đang có đơn bảo hiểm chỉ cần mua cho con nếu con trên 12 tháng của PVI với các quyền lời như sau - PHI BAO HIEM GIAM 20%

    QUYỀN LỢI BẢO HIỂM:
    I QUYỀN LỢI CƠ BẢN CHƯƠNG TRÌNH 1 CHƯƠNG TRÌNH 2 CHƯƠNG TRÌNH 3 CHƯƠNG TRÌNH 4
    "1. TAI NẠN CÁ NHÂN 24/24:
    Phạm vi bảo hiểm: Toàn thế giới "
    SỐ TIỀN BẢO HIỂM/ VỤ VND 500,000,000 VND 300,000,000 VND 200,000,000 VND 100,000,000
    Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn VND 500,000,000 VND 300,000,000 VND 200,000,000 VND 100,000,000
    Thương tật bộ phận vĩnh viễn Trả % của STBH theo bảng tỷ lệ thương tật
    Chi phí y tế do tai nạn VND 100,000,000 VND 80,000,000 VND 60,000,000 VND 40,000,000
    Phạm vi bảo hiểm: Thanh toán các chi phí y tế thực tế phát sinh tối đa STBH
    Trợ cấp/ ngày trong thời gian điều trị do tai nạn (tối đa 100 ngày/năm)
    VND 300,000 VND 200,000 VND 100,000 VND 50,000
    "2. CHI PHÍ NẰM VIỆN VÀ PHẪU THUẬT
    Phạm vi bảo hiểm: Chi phí nằm viện, phẫu thuật và các chi phí khác do ốm đau, bệnh tật"
    TỔNG SỐ TIỀN BẢO HIỂM VND 140,000,000 VND 100,000,000 VND 70,000,000 VND 50,000,000
    "Các chi phí bệnh viện (chi phí chi trả trong quá trình nằm viện cho việc việc cung cấp thuốc men và dịch vụ cần thiết, tối đa 60 ngày/năm):
    - Viện phí
    - Chi phí thuốc men, quần áo
    - Chi phí bác sỹ, chuyên gia, y tá, hộ lý
    - Các kiểm tra, xét nghiệm, chụp phim (bao gồm CT, MRI, PET)" Giới hạn tối đa/ngày
    VND 5,600,000 VND 4,000,000 VND 3,150,000 VND 2,500,000
    Giới hạn tối đa số ngày/năm
    60 ngày
    "Chi phí phẫu thuật (Bao gồm phẫu thuật nội trú, nằm viện trong ngày & ngoại trú)
    Chi phí phẫu thuật trả cho:
    - Phí phẫu thuật (bao gồm hội chẩn trước - sau khi phẫu thuật)
    - Chi phí gây mê
    - Chi phí phòng mổ
    - Các chi phí y tế cần thiết khác trong quá trình phẫu thuật" VND 140,000,000 VND 100,000,000 VND 70,000,000 VND 50,000,000
    Chi phí trước khi nhập viện ( trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện ) VND 5,600,000 VND 4,000,000 VND 3,150,000 VND 2,500,000
    Chi phí điều trị sau khi xuất viện ( trong vòng 30 ngày 30 ngày ) VND 5,600,000 VND 4,000,000 VND 3,150,000 VND 2,500,000
    Chi phí thuê y tá, hộ lý tại nhà trong vòng 15 ngày sau khi xuất viện VND 5,600,000 VND 4,000,000 VND 3,500,000 VND 2,500,000
    Trợ cấp ngày nằm viện/ngày VND 140,000 VND 100,000 VND 70,000 VND 50,000
    Chi phí mai táng khi tử vong do ốm đau, bệnh tật VND 2,000,000 VND 2,000,000 VND 4,000,000 VND 2,000,000
    3. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
    SỐ TIỀN BẢO HIỂM VND 20,000,000 VND 16,000,000 VND 10,000,000 VND 8,000,000
    "Tư vấn bác sỹ/chuyên gia
    - Kê đơn/bốc thuốc
    - Kiểm tra xét nghiệm, các thủ tục chụp X quang và siêu âm sử dụng cho việc chuẩn đoán và điều trị"
    Giới hạn tối đa/một lần thăm khám "VND 4.000.000
    ( Không giới hạn số lần khám/ năm )" "VND 3.000.000
    ( Không giới hạn số lần khám/ năm )" "VND 2.000.000
    ( Không giới hạn số lần khám/ năm )" "VND 1.500.000
    ( Không giới hạn số lần khám/ năm )"
    Vật lý trị liệu
    Giới hạn: 60.000 VND/ngày nhưng không quá 60 ngày/năm
    4. PHÍ BẢO HIỂM QUYỀN LỢI CƠ BẢN/ NGƯỜI/ NĂM
    ĐỘ TUỔI CHƯƠNG TRÌNH 1 CHƯƠNG TRÌNH 2 CHƯƠNG TRÌNH 3 CHƯƠNG TRÌNH 4
    Từ 1 đến 18 VND 6,330,200 VND 4,787,000 VND 3,340,000 VND 2,716,000
    Từ 19 đến 40 VND 6,647,000 VND 5,027,000 VND 3,506,000 VND 2,798,000
    Từ 40 đến 50 VND 6,979,000 VND 5,278,000 VND 3,682,000 VND 2,882,000
    Từ 50 đến 60 VND 7,328,000 VND 5,542,000 VND 3,866,000 VND 2,968,000
     

Chia sẻ trang này