Giao tiếp: Nói: Say (nói), Tell (kể), Speak (nói), Ask (hỏi), Answer (trả lời) Ví dụ: He said hello to me. (Anh ấy chào tôi.) She told me a story about her childhood. (Cô ấy kể cho tôi nghe một câu chuyện về tuổi thơ của mình.) Do you speak English? (Bạn có nói tiếng Anh không?) Can I ask you a question? (Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?) Please answer the phone. (Vui lòng trả lời điện thoại.) Hành động hàng ngày: Ăn uống: Eat (ăn), Drink (uống) Ngủ nghỉ: Sleep (ngủ), Wake up (thức dậy) Công việc: Work (làm việc) Ví dụ: We eat dinner at 7 PM. (Chúng tôi ăn tối lúc 7 giờ tối.) I drink coffee every morning. (Tôi uống cà phê mỗi sáng.) Children should sleep early. (Trẻ em nên ngủ sớm.) I wake up at 6 AM. (Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.) He works in a bank. (Anh ấy làm việc trong ngân hàng.) Di chuyển: Đi lại: Go (đi), Come (đến) Đi bộ: Walk (đi bộ) Chạy: Run (chạy) Lái xe: Drive (lái xe) Ví dụ: Let's go to the park. (Hãy đi công viên nào.) Come here, please. (Vui lòng đến đây.) I walk to school every day. (Tôi đi bộ đến trường học mỗi ngày.) She runs 5 km every morning. (Cô ấy chạy 5 km mỗi sáng.) Can you drive me to the airport? (Bạn có thể chở tôi ra sân bay không?) Tư duy và cảm xúc: Nghĩ: Think (nghĩ) Cảm thấy: Feel (cảm thấy) Biết: Know (biết) Hiểu: Understand (hiểu) Thích: Like (thích) Ví dụ: What do you think about this idea? (Bạn nghĩ gì về ý tưởng này?) I feel happy today. (Tôi cảm thấy hạnh phúc ngày hôm nay.) Do you know the answer? (Bạn có biết câu trả lời không?) I don't understand this problem. (Tôi không hiểu vấn đề này.) I like chocolate ice cream. (Tôi thích kem sô cô la.) Hoạt động giải trí: Chơi: Play (chơi) Đọc: Read (đọc) Viết: Write (viết) Xem: Watch (xem) Nghe: Listen (nghe) Ví dụ: The children are playing in the garden. (Trẻ em đang chơi trong vườn.) I love to read books. (Tôi thích đọc sách.) She writes poetry in her free time. (Cô ấy viết thơ trong thời gian rảnh rỗi.) We watched a movie last night. (Chúng tôi đã xem một bộ phim tối qua.) Listen to this song, it's beautiful. (Hãy nghe bài hát này, nó rất hay.) Lưu ý: Mỗi nhóm động từ tiếng Anh phổ biến đại diện cho một khía cạnh khác nhau trong cuộc sống hàng ngày. Việc học và sử dụng các động từ này trong ngữ cảnh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng tiếng Anh một cách hiệu quả. Bạn có thể tham khảo thêm các nguồn tài liệu khác để học thêm nhiều động từ tiếng Anh hữu ích khác. https://www.lamchame.com/forum/threads/cach-su-dung-in-on-at-trong-tieng-anh.4596587/ https://www.lamchame.com/forum/thre...e-quan-he-trong-tieng-anh-dung-chuan.4592481/ https://www.lamchame.com/forum/threads/bai-tap-rut-gon-menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.4602655/ https://www.lamchame.com/forum/threads/rut-gon-menh-de-quan-he-trong-tieng-anh.4602665/ https://www.lamchame.com/forum/threads/hoc-cau-dieu-kien-loai-2-trong-tieng-anh.4592633/ https://www.lamchame.com/forum/threads/cau-hoi-duoi-tag-question-trong-tieng-anh.4596542/ https://www.lamchame.com/forum/threads/tong-hop-cau-truc-cau-hoi-duoi-trong-tieng-anh.4596550/ https://www.lamchame.com/forum/threads/cac-truong-hop-dac-biet-cua-cau-hoi-duoi.4596552/ https://www.lamchame.com/forum/threads/cach-dung-cau-hoi-duoi-trong-tieng-anh.4596558/ https://www.lamchame.com/forum/threads/bai-tap-co-dap-an-ve-cau-hoi-duoi-trong-tieng-anh.4596562/ https://www.lamchame.com/forum/thre...pite-of-giai-thich-chi-tiet-va-vi-du.4594532/ https://www.lamchame.com/forum/threads/tong-hop-cau-truc-dao-ngu-cau-dieu-kien-loai-1-2-3.4592492/ https://www.lamchame.com/forum/thre...ch-dung-va-bai-tap-van-dung-chi-tiet.4596607/ https://www.lamchame.com/forum/threads/cau-truc-wish.4602584/ https://www.lamchame.com/forum/threads/cach-dung-wish-trong-tieng-anh.4602600/ https://www.lamchame.com/forum/threads/luu-y-khi-su-dung-wish-trong-tieng-anh.4602606/ https://www.lamchame.com/forum/thre...-thich-chi-tiet-va-bai-tap-luyen-tap.4594469/ https://www.lamchame.com/forum/threads/70-dong-tu-tieng-anh-co-ban-va-thong-dung-nhat.4607181/ https://www.lamchame.com/forum/threads/70-dong-tu-tieng-anh-co-ban-nhat.4607187/